妙趣 miàoqù

Từ hán việt: 【diệu thú】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "妙趣" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (diệu thú). Ý nghĩa là: vui, thông minh, dí dỏm. Ví dụ : - ,。 Các tòa nhà ở thành phố này dày đặc và tràn ngập niềm vui

Xem ý nghĩa và ví dụ của 妙趣 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 妙趣 khi là Động từ

vui

amusing

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè 城市 chéngshì de 建筑 jiànzhù 疏密 shūmì yǒu zhì 妙趣横生 miàoqùhéngshēng

    - Các tòa nhà ở thành phố này dày đặc và tràn ngập niềm vui

thông minh

clever

dí dỏm

witty

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 妙趣

  • - zhè 首歌 shǒugē hěn 曼妙 mànmiào

    - Bài hát này rất dịu dàng.

  • - de 笑容 xiàoróng hěn 曼妙 mànmiào

    - Nụ cười của cô ấy rất dịu dàng.

  • - 穿 chuān de 衣服 yīfú hěn 曼妙 mànmiào

    - Áo của cô ấy rất mềm mại.

  • - 妹妹 mèimei duì 学习 xuéxí 不感兴趣 bùgǎnxìngqù

    - Em gái tôi không hứng thú với việc học.

  • - 灵丹妙药 língdānmiàoyào

    - linh đơn diệu dược; thuốc hay.

  • - 丹青 dānqīng 妙笔 miàobǐ

    - nét vẽ tuyệt vời

  • - 绝妙 juémiào de 音乐 yīnyuè

    - âm nhạc tuyệt diệu.

  • - 康乃狄克 kāngnǎidíkè 那里 nàlǐ yǒu 什么 shénme 有趣 yǒuqù de 东西 dōngxī ma

    - Có điều gì thú vị trong phần đó của Connecticut không?

  • - de 兴趣爱好 xìngqùàihào shì 读书 dúshū

    - Sở thích của tôi là đọc sách.

  • - 我们 wǒmen de 兴趣爱好 xìngqùàihào hěn 投缘 tóuyuán

    - Sở thích của chúng tôi rất hợp nhau.

  • - de 兴趣爱好 xìngqùàihào shì tīng 音乐 yīnyuè

    - Sở thích của tôi là nghe nhạc.

  • - 我们 wǒmen yǒu 共同 gòngtóng de 兴趣爱好 xìngqùàihào

    - Chúng tôi có sở thích giống nhau.

  • - 他们 tāmen 有着 yǒuzhe 相同 xiāngtóng de 志趣 zhìqù 爱好 àihào

    - Họ có cùng sở thích và đam mê.

  • - 不要 búyào 拘束 jūshù 他们 tāmen de 兴趣爱好 xìngqùàihào

    - Đừng kìm kẹp sở thích của họ.

  • - 妙趣横生 miàoqùhéngshēng

    - ý vị tuyệt vời

  • - 这幅 zhèfú huà 儿童 értóng 活泼 huópo 有趣 yǒuqù de 神态 shéntài 画得 huàdé 惟妙惟肖 wéimiàowéixiào

    - bức tranh này vẽ rất giống thần thái sinh động của trẻ em.

  • - 奇妙 qímiào de 世界 shìjiè zhēn 有趣 yǒuqù

    - Thế giới kỳ diệu thật thú vị.

  • - 这个 zhègè 故事 gùshì de 情节 qíngjié 美妙 měimiào 有趣 yǒuqù

    - Tình tiết câu chuyện này tuyệt vời và thú vị.

  • - 这个 zhègè 城市 chéngshì de 建筑 jiànzhù 疏密 shūmì yǒu zhì 妙趣横生 miàoqùhéngshēng

    - Các tòa nhà ở thành phố này dày đặc và tràn ngập niềm vui

  • - 这部 zhèbù 电影 diànyǐng hǎo 有趣 yǒuqù

    - Bộ phim này thú vị quá!

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 妙趣

Hình ảnh minh họa cho từ 妙趣

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 妙趣 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+4 nét)
    • Pinyin: Miào
    • Âm hán việt: Diệu
    • Nét bút:フノ一丨ノ丶ノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VFH (女火竹)
    • Bảng mã:U+5999
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Tẩu 走 (+8 nét)
    • Pinyin: Cǒu , Cù , Qū , Qù , Zōu
    • Âm hán việt: Thú , Xúc
    • Nét bút:一丨一丨一ノ丶一丨丨一一一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GOSJE (土人尸十水)
    • Bảng mã:U+8DA3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao