横生 héngshēng

Từ hán việt: 【hoành sinh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "横生" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hoành sinh). Ý nghĩa là: mọc lan tràn; mọc lung tung, không ngờ; nảy sinh bất ngờ, liên tục xuất hiện. Ví dụ : - cỏ mọc lan tràn. - phá đám; kiếm chuyện; tự nhiên chen ngang. - ý vị tuyệt vời

Xem ý nghĩa và ví dụ của 横生 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 横生 khi là Động từ

mọc lan tràn; mọc lung tung

纵横杂乱地生长

Ví dụ:
  • - 蔓草 màncǎo 横生 héngshēng

    - cỏ mọc lan tràn

không ngờ; nảy sinh bất ngờ

意外地发生

Ví dụ:
  • - 横生枝节 héngshēngzhījié

    - phá đám; kiếm chuyện; tự nhiên chen ngang

liên tục xuất hiện

层出不穷地表露

Ví dụ:
  • - 妙趣横生 miàoqùhéngshēng

    - ý vị tuyệt vời

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 横生

  • - 奋斗终生 fèndòuzhōngshēng

    - phấn đấu suốt đời

  • - 巴巴结结 bābājiējiē zuò zhe 生活 shēnghuó

    - gắng gượng làm để mà sống

  • - 伯克利 bókèlì 法学院 fǎxuéyuàn 优秀 yōuxiù 毕业生 bìyèshēng

    - Tốt nghiệp đứng đầu lớp tại Berkeley Law.

  • - 南无 nāmó 阿弥陀佛 ēmítuófó 愿得 yuàndé 往生 wǎngshēng

    - Khi đọc kinh tôi thường niệm Nam mô Tam Bảo.

  • - 先生 xiānsheng zhù zài 附近 fùjìn

    - Anh Đồ sống ở gần đây.

  • - 一直 yìzhí 生活 shēnghuó zài 哥哥 gēge de 阴影 yīnyǐng xià

    - Anh ấy luôn sống dưới cái bóng của anh trai.

  • - bāng 他们 tāmen 生小孩 shēngxiǎohái hái 加赠 jiāzèng 索尼 suǒní PS 游戏机 yóuxìjī

    - Bạn sẽ bế con của họ và mua cho chúng một chiếc Sony PlayStation?

  • - 再生 zàishēng 橡胶 xiàngjiāo

    - cao su tái chế

  • - 大量 dàliàng 生产 shēngchǎn 橡胶制品 xiàngjiāozhìpǐn

    - Sản xuất một lượng lớn sản phẩm cao su.

  • - 决定 juédìng 拉黑 lāhēi 陌生 mòshēng 号码 hàomǎ

    - Anh ấy quyết định chặn số lạ.

  • - 妙趣横生 miàoqùhéngshēng

    - ý vị tuyệt vời

  • - 蔓草 màncǎo 横生 héngshēng

    - cỏ mọc lan tràn.

  • - 笔端 bǐduān 奇趣 qíqù 横生 héngshēng

    - ngòi bút sinh động kỳ thú

  • - 蔓草 màncǎo 横生 héngshēng

    - cỏ mọc lan tràn

  • - 横生枝节 héngshēngzhījié

    - phá đám; kiếm chuyện; tự nhiên chen ngang

  • - 横生枝节 héngshēngzhījié

    - nảy sinh rắc rối; phát sinh rắc rối

  • - 学习 xuéxí 不是 búshì 枯燥无味 kūzàowúwèi 而是 érshì 趣味 qùwèi 横生 héngshēng

    - Học tập không phải là một việc nhàm chán, mà là vui vẻ, có ý nghĩa..

  • - 这个 zhègè 城市 chéngshì de 建筑 jiànzhù 疏密 shūmì yǒu zhì 妙趣横生 miàoqùhéngshēng

    - Các tòa nhà ở thành phố này dày đặc và tràn ngập niềm vui

  • - 就算 jiùsuàn 她们 tāmen 各自 gèzì 过得 guòdé 风生水 fēngshēngshuǐ què 再也 zàiyě 无法 wúfǎ 一起 yìqǐ 妖孽 yāoniè 横行 héngxíng

    - Ngay cả khi họ đã có một khoảng thời gian vui vẻ, họ không thể chạy loạn cùng nhau được nữa.

  • - suí 先生 xiānsheng shì de 朋友 péngyou

    - Ông Tùy là bạn của tôi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 横生

Hình ảnh minh họa cho từ 横生

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 横生 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+11 nét)
    • Pinyin: Guāng , Héng , Hèng , Huáng , Huàng
    • Âm hán việt: Hoành , Hoạnh , Quáng
    • Nét bút:一丨ノ丶一丨丨一丨フ一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DTLC (木廿中金)
    • Bảng mã:U+6A2A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Sinh 生 (+0 nét)
    • Pinyin: Shēng
    • Âm hán việt: Sanh , Sinh
    • Nét bút:ノ一一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HQM (竹手一)
    • Bảng mã:U+751F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao