Đọc nhanh: 横生 (hoành sinh). Ý nghĩa là: mọc lan tràn; mọc lung tung, không ngờ; nảy sinh bất ngờ, liên tục xuất hiện. Ví dụ : - 蔓草横生 cỏ mọc lan tràn. - 横生枝节 phá đám; kiếm chuyện; tự nhiên chen ngang. - 妙趣横生 ý vị tuyệt vời
Ý nghĩa của 横生 khi là Động từ
✪ mọc lan tràn; mọc lung tung
纵横杂乱地生长
- 蔓草 横生
- cỏ mọc lan tràn
✪ không ngờ; nảy sinh bất ngờ
意外地发生
- 横生枝节
- phá đám; kiếm chuyện; tự nhiên chen ngang
✪ liên tục xuất hiện
层出不穷地表露
- 妙趣横生
- ý vị tuyệt vời
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 横生
- 奋斗终生
- phấn đấu suốt đời
- 巴巴结结 地 做 着 生活
- gắng gượng làm để mà sống
- 伯克利 法学院 优秀 毕业生
- Tốt nghiệp đứng đầu lớp tại Berkeley Law.
- 南无 阿弥陀佛 , 愿得 往生
- Khi đọc kinh tôi thường niệm Nam mô Tam Bảo.
- 图 先生 住 在 附近
- Anh Đồ sống ở gần đây.
- 他 一直 生活 在 哥哥 的 阴影 下
- Anh ấy luôn sống dưới cái bóng của anh trai.
- 你 帮 他们 生小孩 还 加赠 索尼 PS 游戏机 ?
- Bạn sẽ bế con của họ và mua cho chúng một chiếc Sony PlayStation?
- 再生 橡胶
- cao su tái chế
- 大量 生产 橡胶制品
- Sản xuất một lượng lớn sản phẩm cao su.
- 他 决定 拉黑 陌生 号码
- Anh ấy quyết định chặn số lạ.
- 妙趣横生
- ý vị tuyệt vời
- 蔓草 横生
- cỏ mọc lan tràn.
- 笔端 奇趣 横生
- ngòi bút sinh động kỳ thú
- 蔓草 横生
- cỏ mọc lan tràn
- 横生枝节
- phá đám; kiếm chuyện; tự nhiên chen ngang
- 横生枝节
- nảy sinh rắc rối; phát sinh rắc rối
- 学习 不是 枯燥无味 而是 趣味 横生
- Học tập không phải là một việc nhàm chán, mà là vui vẻ, có ý nghĩa..
- 这个 城市 的 建筑 疏密 有 致 妙趣横生
- Các tòa nhà ở thành phố này dày đặc và tràn ngập niềm vui
- 就算 她们 各自 过得 风生水 起 , 却 再也 无法 一起 妖孽 横行
- Ngay cả khi họ đã có một khoảng thời gian vui vẻ, họ không thể chạy loạn cùng nhau được nữa.
- 随 先生 是 我 的 朋友
- Ông Tùy là bạn của tôi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 横生
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 横生 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm横›
生›