Đọc nhanh: 妙手回春 (diệu thủ hồi xuân). Ý nghĩa là: bàn tay vàng; bàn tay tiên; bàn tay thần diệu.
Ý nghĩa của 妙手回春 khi là Thành ngữ
✪ bàn tay vàng; bàn tay tiên; bàn tay thần diệu
着手成春:称赞医生医道高明,一下手就能把垂危的病人治好也说妙手成春
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 妙手回春
- 打 不 回手
- đánh không đánh lại
- 春运 回家 过大年 , 真诚 祝 你 一路平安
- Về nhà ăn Tết, chúc bạn thượng lộ bình an.
- 回春 灵药
- thuốc tiên
- 妙手回春
- Thầy thuốc giỏi cứu sống người sắp chết.
- 妙手回春
- thầy thuốc tài giỏi
- 手艺 高妙
- tay nghề bậc thầy; tay nghề điêu luyện.
- 妙手回春
- thầy thuốc giỏi cứu sống người sắp chết.
- 精妙 的 手工艺品
- hàng thủ công mỹ nghệ tinh xảo.
- 我们 有 美妙 的 青春
- Chúng tôi có thanh xuân tươi đẹp.
- 从 他 的 手中 抽回 她 的 手
- tay cô ấy rút ra từ tay anh ấy.
- 走出 了 屋子 , 回手 把门 带上
- ra khỏi nhà, với tay đóng cửa lại.
- 先 把 手枪 放 回去 。 他 威胁 地说
- “Bỏ súng xuống trước đi,” anh ta nói với giọng đe dọa.
- 贸易 一般 在 春天 回升
- Thương mại thường khởi sắc vào mùa xuân.
- 万象 回春
- mọi vật hồi xuân.
- 经过 春风 , 枯树 开始 回春
- Qua gió xuân, cây khô bắt đầu hồi sinh.
- 大地回春
- xuân về trên đất nước.
- 回春 乏术
- hết cách cứu chữa.
- 她 在 努力 追回 逝去 的 青春
- Cô đang cố gắng lấy lại tuổi trẻ đã mất.
- 无论 他 怎么 道歉 对方 就是 不肯 高抬贵手 撤回 资本
- Cho dù anh ta có xin lỗi như thế nào thì đối phương vẫn không nương tay và đòi rút vốn.
- 这 一手 耍 得 不够 巧妙 , 漏兜 啦
- ngón này chơi không khéo lắm, lộ bí mật rồi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 妙手回春
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 妙手回春 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm回›
妙›
手›
春›