Đọc nhanh: 女学生 (nữ học sinh). Ý nghĩa là: Học trò con gái.. Ví dụ : - 男女学生。 nam nữ học sinh.
Ý nghĩa của 女学生 khi là Danh từ
✪ Học trò con gái.
- 男女 学生
- nam nữ học sinh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 女学生
- 伯克利 法学院 优秀 毕业生
- Tốt nghiệp đứng đầu lớp tại Berkeley Law.
- 像 学生 一样 挨训 ?
- Được đào tạo như một sinh viên?
- 学生 一个 挨 一个 地 走进 教室
- Học sinh người này nối tiếp người nọ đi vào phòng học.
- 学生 肩负重荷 , 必须 认真学习
- Học sinh gánh vác trọng trách, phải học hành nghiêm túc.
- 老师 对 学生 非常 和蔼
- Giáo viên rất hiền hòa với học sinh.
- 老师 对 学生 很 和蔼
- Giáo viên rất thân thiện với học sinh.
- 她 的 学生 都 爱戴 她
- Học sinh đều yêu quý cô ấy.
- 学生 衷心 爱戴 老师
- Học sinh yêu quý giáo viên từ tận đáy lòng.
- 学生 必须 佩戴 校徽
- Học sinh phải đeo phù hiệu của trường.
- 老师 正在 安抚 学生
- Giáo viên đang an ủi học sinh.
- 老师 偏爱 成绩 好 的 学生
- Thầy cô thường ưu ái học sinh giỏi.
- 这些 大学生 风华正茂 , 令人 心爱
- Những bạn sinh viên đại học này đang ở thời kỳ hào hoa phong nhã, làm người khác quý mến.
- 她 是 华裔 学生
- Cô ấy là một học sinh gốc Hoa.
- 学生 仰慕 老师
- Học sinh ngưỡng mộ thầy giáo.
- 他 总爱 跟 女生 吃豆腐
- Anh ta luôn ve vãn các bạn nữ.
- 女 学生
- nữ sinh.
- 男女 学生
- nam nữ học sinh.
- 这所 学校 每年 招收 六十名 男女 新生
- Trường này mỗi năm tuyển sinh sáu mươi học sinh nam nữ mới.
- 她 是 班里 独 的 女 学生
- Cô ấy là nữ sinh duy nhất trong lớp.
- 学校 里 有 很多 女生
- Trường học có nhiều học sinh nữ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 女学生
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 女学生 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm女›
学›
生›