女学生 nǚ xuéshēng

Từ hán việt: 【nữ học sinh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "女学生" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nữ học sinh). Ý nghĩa là: Học trò con gái.. Ví dụ : - 。 nam nữ học sinh.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 女学生 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 女学生 khi là Danh từ

Học trò con gái.

Ví dụ:
  • - 男女 nánnǚ 学生 xuésheng

    - nam nữ học sinh.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 女学生

  • - 伯克利 bókèlì 法学院 fǎxuéyuàn 优秀 yōuxiù 毕业生 bìyèshēng

    - Tốt nghiệp đứng đầu lớp tại Berkeley Law.

  • - xiàng 学生 xuésheng 一样 yīyàng 挨训 āixùn

    - Được đào tạo như một sinh viên?

  • - 学生 xuésheng 一个 yígè āi 一个 yígè 走进 zǒujìn 教室 jiàoshì

    - Học sinh người này nối tiếp người nọ đi vào phòng học.

  • - 学生 xuésheng 肩负重荷 jiānfùzhònghè 必须 bìxū 认真学习 rènzhēnxuéxí

    - Học sinh gánh vác trọng trách, phải học hành nghiêm túc.

  • - 老师 lǎoshī duì 学生 xuésheng 非常 fēicháng 和蔼 héǎi

    - Giáo viên rất hiền hòa với học sinh.

  • - 老师 lǎoshī duì 学生 xuésheng hěn 和蔼 héǎi

    - Giáo viên rất thân thiện với học sinh.

  • - de 学生 xuésheng dōu 爱戴 àidài

    - Học sinh đều yêu quý cô ấy.

  • - 学生 xuésheng 衷心 zhōngxīn 爱戴 àidài 老师 lǎoshī

    - Học sinh yêu quý giáo viên từ tận đáy lòng.

  • - 学生 xuésheng 必须 bìxū 佩戴 pèidài 校徽 xiàohuī

    - Học sinh phải đeo phù hiệu của trường.

  • - 老师 lǎoshī 正在 zhèngzài 安抚 ānfǔ 学生 xuésheng

    - Giáo viên đang an ủi học sinh.

  • - 老师 lǎoshī 偏爱 piānài 成绩 chéngjì hǎo de 学生 xuésheng

    - Thầy cô thường ưu ái học sinh giỏi.

  • - 这些 zhèxiē 大学生 dàxuésheng 风华正茂 fēnghuázhèngmào 令人 lìngrén 心爱 xīnài

    - Những bạn sinh viên đại học này đang ở thời kỳ hào hoa phong nhã, làm người khác quý mến.

  • - shì 华裔 huáyì 学生 xuésheng

    - Cô ấy là một học sinh gốc Hoa.

  • - 学生 xuésheng 仰慕 yǎngmù 老师 lǎoshī

    - Học sinh ngưỡng mộ thầy giáo.

  • - 总爱 zǒngài gēn 女生 nǚshēng 吃豆腐 chīdòufu

    - Anh ta luôn ve vãn các bạn nữ.

  • - 学生 xuésheng

    - nữ sinh.

  • - 男女 nánnǚ 学生 xuésheng

    - nam nữ học sinh.

  • - 这所 zhèsuǒ 学校 xuéxiào 每年 měinián 招收 zhāoshōu 六十名 liùshímíng 男女 nánnǚ 新生 xīnshēng

    - Trường này mỗi năm tuyển sinh sáu mươi học sinh nam nữ mới.

  • - shì 班里 bānlǐ de 学生 xuésheng

    - Cô ấy là nữ sinh duy nhất trong lớp.

  • - 学校 xuéxiào yǒu 很多 hěnduō 女生 nǚshēng

    - Trường học có nhiều học sinh nữ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 女学生

Hình ảnh minh họa cho từ 女学生

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 女学生 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+0 nét)
    • Pinyin: Nǚ , Rǔ
    • Âm hán việt: Nhữ , Nứ , Nữ , Nự
    • Nét bút:フノ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:V (女)
    • Bảng mã:U+5973
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tử 子 (+5 nét)
    • Pinyin: Xué
    • Âm hán việt: Học
    • Nét bút:丶丶ノ丶フフ丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:FBND (火月弓木)
    • Bảng mã:U+5B66
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Sinh 生 (+0 nét)
    • Pinyin: Shēng
    • Âm hán việt: Sanh , Sinh
    • Nét bút:ノ一一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HQM (竹手一)
    • Bảng mã:U+751F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao