Đọc nhanh: 独生子女政策 (độc sinh tử nữ chính sách). Ý nghĩa là: chính sách một con.
Ý nghĩa của 独生子女政策 khi là Danh từ
✪ chính sách một con
one-child policy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 独生子女政策
- 亲生子女
- con đẻ.
- 他 妻子 生 了 一个 女儿
- Vợ anh sinh được một cô con gái.
- 独生子
- con một
- 政策 改变 生活
- Chính sách thay đổi cuộc sống.
- 政府 通过 卫生 当局 的 政策
- Chính phủ thông qua các chính sách của cơ quan y tế.
- 新 政策 产生 积极 效果
- Chính sách mới đã tạo ra hiệu quả tích cực.
- 娇气 可以 说 是 独生子女 的 通病
- yếu đuối có thể nói là bệnh chung của con một.
- 他 是 独生子
- Anh ấy là con một.
- 这个 政策 打破 了 生态平衡
- Chính sách này đã phá vỡ cân bằng sinh thái.
- 学生 们 对 新 政策 有 很多 议论
- Các học sinh có nhiều ý kiến về chính sách mới.
- 天生丽质 的 小 瓜子脸 的 女人 更 有 妩媚动人 的 魅力
- Người phụ nữ thiên sinh có khuôn mặt trái xoan càng duyên dáng và quyến rũ
- 独生子女 往往 要 自寻 乐趣
- Con một luôn tự mình tìm kiếm niềm vui.
- 奉行 独立自主 的 外交政策
- thi hành chính sách ngoại giao tự chủ độc lập
- 总之 , 独生子女 政策 已经 过时 了
- Tóm lại, chính sách một con đã lỗi thời.
- 这么 说来 , 你 现在 是 个 独生子女 啊 !
- Nói như vậy, bây giờ bạn là con một rồi!
- 我 是 独生子女 , 你 呢 ?
- Tôi là con một, còn bạn thì sao?
- 玛丽 是 我 的 独生女
- Mary là con gái duy nhất của tôi.
- 她 是 他们 的 独生女
- Cô ấy là con gái duy nhất của họ.
- 她 是 班里 独 的 女 学生
- Cô ấy là nữ sinh duy nhất trong lớp.
- 中国 结束 了 独生子女 政策 , 允许 每个 家庭 生 两个 孩子
- Trung Quốc chấm dứt chính sách một con và cho phép các gia đình có hai con.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 独生子女政策
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 独生子女政策 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm女›
子›
政›
独›
生›
策›