Hán tự: 奘
Đọc nhanh: 奘 (trang.tráng). Ý nghĩa là: trang; to lớn; vĩ đại (thường dùng làm tên người), thô lỗ; sỗ sàng; cứng nhắc. Ví dụ : - 他像唐代僧侣玄奘。 Anh ấy giống như hòa thượng Huyền Trang thời Đường.. - 他是个奘大的僧侣。 Anh ấy là một hòa thượng vĩ đại.. - 他的奘言让人不快。 Lời nói thô lỗ của anh ấy làm mọi người không vui.
Ý nghĩa của 奘 khi là Tính từ
✪ trang; to lớn; vĩ đại (thường dùng làm tên người)
壮大。多用于人名,如唐代高僧玄奘
- 他 像 唐代 僧侣 玄奘
- Anh ấy giống như hòa thượng Huyền Trang thời Đường.
- 他 是 个奘大 的 僧侣
- Anh ấy là một hòa thượng vĩ đại.
✪ thô lỗ; sỗ sàng; cứng nhắc
说话粗鲁,态度生硬
- 他 的 奘 言 让 人 不快
- Lời nói thô lỗ của anh ấy làm mọi người không vui.
- 奘 态度 让 人 难以 接受
- Thái độ cứng nhắc của anh ấy thật khó chấp nhận.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 奘
- 他 像 唐代 僧侣 玄奘
- Anh ấy giống như hòa thượng Huyền Trang thời Đường.
- 他 是 个奘大 的 僧侣
- Anh ấy là một hòa thượng vĩ đại.
- 奘 的 柱子 支撑 着 屋顶
- Cột nhà thô to chống đỡ mái nhà.
- 奘 的 男孩 在 运动场 上
- Cậu bé to lớn ở sân vận động.
- 他 的 奘 言 让 人 不快
- Lời nói thô lỗ của anh ấy làm mọi người không vui.
- 奘 的 果实 挂满 了 树
- Quả to treo đầy trên cây.
- 奘 态度 让 人 难以 接受
- Thái độ cứng nhắc của anh ấy thật khó chấp nhận.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 奘
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 奘 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm奘›