zàng

Từ hán việt: 【trang.tráng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (trang.tráng). Ý nghĩa là: trang; to lớn; vĩ đại (thường dùng làm tên người), thô lỗ; sỗ sàng; cứng nhắc. Ví dụ : - 。 Anh ấy giống như hòa thượng Huyền Trang thời Đường.. - 。 Anh ấy là một hòa thượng vĩ đại.. - 。 Lời nói thô lỗ của anh ấy làm mọi người không vui.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Tính từ

trang; to lớn; vĩ đại (thường dùng làm tên người)

壮大。多用于人名,如唐代高僧玄奘

Ví dụ:
  • - xiàng 唐代 tángdài 僧侣 sēnglǚ 玄奘 xuánzàng

    - Anh ấy giống như hòa thượng Huyền Trang thời Đường.

  • - shì 个奘大 gèzàngdà de 僧侣 sēnglǚ

    - Anh ấy là một hòa thượng vĩ đại.

thô lỗ; sỗ sàng; cứng nhắc

说话粗鲁,态度生硬

Ví dụ:
  • - de zàng yán ràng rén 不快 bùkuài

    - Lời nói thô lỗ của anh ấy làm mọi người không vui.

  • - zàng 态度 tàidù ràng rén 难以 nányǐ 接受 jiēshòu

    - Thái độ cứng nhắc của anh ấy thật khó chấp nhận.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - xiàng 唐代 tángdài 僧侣 sēnglǚ 玄奘 xuánzàng

    - Anh ấy giống như hòa thượng Huyền Trang thời Đường.

  • - shì 个奘大 gèzàngdà de 僧侣 sēnglǚ

    - Anh ấy là một hòa thượng vĩ đại.

  • - zàng de 柱子 zhùzi 支撑 zhīchēng zhe 屋顶 wūdǐng

    - Cột nhà thô to chống đỡ mái nhà.

  • - zàng de 男孩 nánhái zài 运动场 yùndòngchǎng shàng

    - Cậu bé to lớn ở sân vận động.

  • - de zàng yán ràng rén 不快 bùkuài

    - Lời nói thô lỗ của anh ấy làm mọi người không vui.

  • - zàng de 果实 guǒshí 挂满 guàmǎn le shù

    - Quả to treo đầy trên cây.

  • - zàng 态度 tàidù ràng rén 难以 nányǐ 接受 jiēshòu

    - Thái độ cứng nhắc của anh ấy thật khó chấp nhận.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 奘

Hình ảnh minh họa cho từ 奘

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 奘 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:đại 大 (+7 nét)
    • Pinyin: Zàng , Zhuǎng
    • Âm hán việt: Trang , Tráng
    • Nét bút:フ丨一ノ一丨一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VGK (女土大)
    • Bảng mã:U+5958
    • Tần suất sử dụng:Thấp