玄奘 xuán zàng

Từ hán việt: 【huyền trang】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "玄奘" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (huyền trang). Ý nghĩa là: Huyền Trang (602-664) nhà sư và dịch giả Phật giáo đời Đường, du hành đến Ấn Độ 629-645.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 玄奘 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 玄奘 khi là Danh từ

Huyền Trang (602-664) nhà sư và dịch giả Phật giáo đời Đường, du hành đến Ấn Độ 629-645

Xuanzang (602-664) Tang dynasty Buddhist monk and translator, who traveled to India 629-645

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 玄奘

  • - xiàng 唐代 tángdài 僧侣 sēnglǚ 玄奘 xuánzàng

    - Anh ấy giống như hòa thượng Huyền Trang thời Đường.

  • - shì 个奘大 gèzàngdà de 僧侣 sēnglǚ

    - Anh ấy là một hòa thượng vĩ đại.

  • - 这件 zhèjiàn shì hěn 玄妙 xuánmiào

    - Chuyện này rất huyền diệu.

  • - 故弄玄虚 gùnòngxuánxū

    - cố tình mê hoặc

  • - zàng de 柱子 zhùzi 支撑 zhīchēng zhe 屋顶 wūdǐng

    - Cột nhà thô to chống đỡ mái nhà.

  • - 穿 chuān le 一件 yījiàn 玄色 xuánsè de 连衣裙 liányīqún

    - Cô ấy mặc một chiếc váy liền màu đen.

  • - zàng de 男孩 nánhái zài 运动场 yùndòngchǎng shàng

    - Cậu bé to lớn ở sân vận động.

  • - 这门 zhèmén 学问 xuéwèn 义理 yìlǐ 玄深 xuánshēn

    - Chỗ học vấn này có lý lẽ sâu xa.

  • - de zàng yán ràng rén 不快 bùkuài

    - Lời nói thô lỗ của anh ấy làm mọi người không vui.

  • - de 汽车 qìchē shì 玄色 xuánsè de

    - Xe hơi của anh ấy màu đen.

  • - 这话 zhèhuà 真玄 zhēnxuán

    - Câu nói này thật khó tin.

  • - 这件 zhèjiàn shì 有点 yǒudiǎn xuán

    - Chuyện này hơi khó tin.

  • - zàng de 果实 guǒshí 挂满 guàmǎn le shù

    - Quả to treo đầy trên cây.

  • - zàng 态度 tàidù ràng rén 难以 nányǐ 接受 jiēshòu

    - Thái độ cứng nhắc của anh ấy thật khó chấp nhận.

  • Xem thêm 9 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 玄奘

Hình ảnh minh họa cho từ 玄奘

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 玄奘 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:đại 大 (+7 nét)
    • Pinyin: Zàng , Zhuǎng
    • Âm hán việt: Trang , Tráng
    • Nét bút:フ丨一ノ一丨一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VGK (女土大)
    • Bảng mã:U+5958
    • Tần suất sử dụng:Thấp
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Huyền 玄 (+0 nét)
    • Pinyin: Xuán , Xuàn
    • Âm hán việt: Huyền
    • Nét bút:丶一フフ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:YVI (卜女戈)
    • Bảng mã:U+7384
    • Tần suất sử dụng:Cao