Hán tự: 奂
Đọc nhanh: 奂 (hoán). Ý nghĩa là: phồn thịnh; phồn vinh; huy hoàng; nhiều, sáng rõ; rõ ràng; dứt khoát; rõ rệt; nổi bật. Ví dụ : - 奂然景象令人醉。 Cảnh tượng huy hoàng làm người say mê.. - 鲜花奂然香满径。 Hoa tươi nhiều thơm tràn ngập.. - 这幅画色彩奂丽夺目。 Bức tranh này có nhiều màu sắc và bắt mắt.
Ý nghĩa của 奂 khi là Tính từ
✪ phồn thịnh; phồn vinh; huy hoàng; nhiều
盛;多
- 奂 然 景象 令人 醉
- Cảnh tượng huy hoàng làm người say mê.
- 鲜花 奂 然香 满径
- Hoa tươi nhiều thơm tràn ngập.
✪ sáng rõ; rõ ràng; dứt khoát; rõ rệt; nổi bật
鲜明
- 这幅 画 色彩 奂 丽 夺目
- Bức tranh này có nhiều màu sắc và bắt mắt.
- 景色 奂 美如画
- Cảnh sắc tươi đẹp như tranh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 奂
- 这部 戏景 美轮美奂
- Cảnh trong vở kịch này tuyệt đẹp.
- 鲜花 奂 然香 满径
- Hoa tươi nhiều thơm tràn ngập.
- 奂 然 景象 令人 醉
- Cảnh tượng huy hoàng làm người say mê.
- 这幅 画 色彩 奂 丽 夺目
- Bức tranh này có nhiều màu sắc và bắt mắt.
- 景色 奂 美如画
- Cảnh sắc tươi đẹp như tranh.
Xem thêm 0 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 奂
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 奂 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm奂›