Đọc nhanh: 宦官 (hoạn quan). Ý nghĩa là: hoạn quan; thái giám. Ví dụ : - 宦官干政 thái giám tham gia vào chính sự
Ý nghĩa của 宦官 khi là Danh từ
✪ hoạn quan; thái giám
君主时代宫廷内侍奉帝王及其家属的人员,由阉割后的男子充任也叫太监
- 宦官 干政
- thái giám tham gia vào chính sự
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 宦官
- 哥哥 立志 仕宦
- Anh trai quyết chí làm quan.
- 跟 海军 士官 加西亚 一样
- Giống như Petty Officer Garcia.
- 我 让 杜威 警官 等 加西亚 一 找到 营员 名单
- Tôi đã yêu cầu sĩ quan Dewey xem qua danh sách với anh ta
- 宦海
- quan trường
- 因为 你 惹 毛 了 拉莫斯 法官
- Bởi vì bạn đã chọc giận thẩm phán Ramos
- 罗曼 诺 法官 似乎 对 这个 很 有 意见
- Thẩm phán Romano dường như đang nghiêng về điều này.
- 这位 是 亚当斯 · 福斯特 警官
- Đây là Cảnh sát Adams Foster.
- 稗官野史
- bái quan dã sử; sách tạp lục; sách chép chuyện vặt vãnh
- 打官腔
- lên giọng quan cách; hách dịch.
- 打官司
- đi kiện; thưa kiện.
- 小小 芝麻官
- quan nhỏ
- 升官发财
- thăng quan phát tài
- 达官贵人
- quan lại quyền quý
- 官费 留学
- học bổng du học (do nhà nước cấp).
- 下江 官话
- tiếng Quan Thoại ở vùng hạ lưu Trường Giang.
- 宦官 干政
- thái giám tham gia vào chính sự
- 官宦 人家
- người làm quan
- 达官显宦 ( 职位 高而 声势显赫 的 官吏 )
- quan to hiển hách
- 朝臣 参劾 了 宦官
- Triều thần vạch tội hoạn quan.
- 你 应该 做 一个 外交官
- Bạn nên là một nhà ngoại giao.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 宦官
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 宦官 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm官›
宦›