huàn

Từ hán việt: 【hoạn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hoạn). Ý nghĩa là: quan lại; quan, làm quan, hoạn quan; thái giám. Ví dụ : - quan trường. - làm quan. - chạy vạy để được làm quan

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

quan lại; quan

官吏

Ví dụ:
  • - 宦海 huànhǎi

    - quan trường

làm quan

做官

Ví dụ:
  • - 仕宦 shìhuàn

    - làm quan

  • - 宦游 huànyóu

    - chạy vạy để được làm quan

hoạn quan; thái giám

宦官

họ Hoạn

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 哥哥 gēge 立志 lìzhì 仕宦 shìhuàn

    - Anh trai quyết chí làm quan.

  • - 宦海 huànhǎi

    - quan trường

  • - 宦海风波 huànhǎifēngbō

    - chốn quan trường đầy sóng gió.

  • - 宦海沉浮 huànhǎichénfú

    - chốn quan trường phù du

  • - 宦游 huànyóu

    - chạy vạy để được làm quan

  • - 宦游 huànyóu 四方 sìfāng

    - chạy vạy khắp nơi

  • - 宦官 huànguān 干政 gānzhèng

    - thái giám tham gia vào chính sự

  • - 官宦 guānhuàn 人家 rénjiā

    - người làm quan

  • - 达官显宦 dáguānxiǎnhuàn ( 职位 zhíwèi 高而 gāoér 声势显赫 shēngshìxiǎnhè de 官吏 guānlì )

    - quan to hiển hách

  • - 宦途 huàntú 失意 shīyì

    - đường hoạn lộ không được như ý

  • - 朝臣 cháochén 参劾 cānhé le 宦官 huànguān

    - Triều thần vạch tội hoạn quan.

  • - 仕宦 shìhuàn

    - làm quan

  • - 仕宦 shìhuàn 子弟 zǐdì

    - con cái nhà quan.

  • - 仕宦 shìhuàn zhī jiā

    - nhà quan.

  • Xem thêm 9 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 宦

Hình ảnh minh họa cho từ 宦

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 宦 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+6 nét)
    • Pinyin: Huàn
    • Âm hán việt: Hoạn
    • Nét bút:丶丶フ一丨フ一丨フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JSLL (十尸中中)
    • Bảng mã:U+5BA6
    • Tần suất sử dụng:Trung bình