Hán tự: 宦
Đọc nhanh: 宦 (hoạn). Ý nghĩa là: quan lại; quan, làm quan, hoạn quan; thái giám. Ví dụ : - 宦海 quan trường. - 仕宦 làm quan. - 宦游 chạy vạy để được làm quan
Ý nghĩa của 宦 khi là Danh từ
✪ quan lại; quan
官吏
- 宦海
- quan trường
✪ làm quan
做官
- 仕宦
- làm quan
- 宦游
- chạy vạy để được làm quan
✪ hoạn quan; thái giám
宦官
✪ họ Hoạn
姓
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 宦
- 哥哥 立志 仕宦
- Anh trai quyết chí làm quan.
- 宦海
- quan trường
- 宦海风波
- chốn quan trường đầy sóng gió.
- 宦海沉浮
- chốn quan trường phù du
- 宦游
- chạy vạy để được làm quan
- 宦游 四方
- chạy vạy khắp nơi
- 宦官 干政
- thái giám tham gia vào chính sự
- 官宦 人家
- người làm quan
- 达官显宦 ( 职位 高而 声势显赫 的 官吏 )
- quan to hiển hách
- 宦途 失意
- đường hoạn lộ không được như ý
- 朝臣 参劾 了 宦官
- Triều thần vạch tội hoạn quan.
- 仕宦
- làm quan
- 仕宦 子弟
- con cái nhà quan.
- 仕宦 之 家
- nhà quan.
Xem thêm 9 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 宦
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 宦 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm宦›