夹子 jiāzi

Từ hán việt: 【giáp tử】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "夹子" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (giáp tử). Ý nghĩa là: cái kẹp; kẹp; cái gắp, ví; cái ví. Ví dụ : - 。 Anh ấy dùng kẹp để kẹp chặt cây bút.. - 西。 Anh ấy dùng kẹp để gắp đồ nhỏ.. - 。 Tôi dùng kẹp để kẹp giấy.

Từ vựng: HSK 5

Xem ý nghĩa và ví dụ của 夹子 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 夹子 khi là Danh từ

cái kẹp; kẹp; cái gắp

夹东西的用具

Ví dụ:
  • - yòng 夹子 jiāzi 夹住 jiāzhù le 支笔 zhībǐ

    - Anh ấy dùng kẹp để kẹp chặt cây bút.

  • - yòng 夹子 jiāzi 夹起 jiāqǐ le 小东西 xiǎodōngxī

    - Anh ấy dùng kẹp để gắp đồ nhỏ.

  • - 我用 wǒyòng 夹子 jiāzi 夹纸 jiāzhǐ

    - Tôi dùng kẹp để kẹp giấy.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

ví; cái ví

泛指钱包或口袋

Ví dụ:
  • - 夹子 jiāzi 没有 méiyǒu qián

    - Ví của tôi không có tiền.

  • - de 夹子 jiāzi diū le

    - Tôi mất ví rồi.

  • - de 夹子 jiāzi zài 哪里 nǎlǐ

    - Ví của bạn ở đâu?

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 夹子

  • - 这个 zhègè 夹子 jiāzi hěn hǎo yòng

    - Chiếc kẹp này rất hữu dụng.

  • - yǒu 一个 yígè xīn 夹子 jiāzi

    - Tôi có một chiếc kẹp mới.

  • - zài 公共汽车 gōnggòngqìchē shàng 一边 yībiān 一个 yígè 胖子 pàngzi jiā zài 中间 zhōngjiān 不能 bùnéng dòng

    - Tôi đang trên xe buýt, giữa tôi có hai người béo và không thể di chuyển.

  • - 瓶子 píngzi de 酒精 jiǔjīng 棉球 miánqiú yòng 镊子 nièzi jiā 出来 chūlái

    - Dùng nhíp để lấy bông gòn chứa cồn ra khỏi chai.

  • - 讲义夹 jiǎngyìjiā zi

    - cặp đựng giáo trình.

  • - 弹簧 tánhuáng jiá 用来 yònglái 调整 tiáozhěng huò 关闭 guānbì 柔软 róuruǎn 管道 guǎndào de 夹子 jiāzi 尤指 yóuzhǐ 实验室 shíyànshì 设备 shèbèi

    - 弹簧铗 được sử dụng để điều chỉnh hoặc đóng kẹp các ống mềm trong đường ống, đặc biệt là trong thiết bị phòng thí nghiệm.

  • - yòng 夹子 jiāzi 夹住 jiāzhù le 支笔 zhībǐ

    - Anh ấy dùng kẹp để kẹp chặt cây bút.

  • - 院子 yuànzi 里种 lǐzhǒng zhe 大丽花 dàlìhuā 矢车菊 shǐchējú 夹竹桃 jiāzhútáo 以及 yǐjí 其他 qítā de 花木 huāmù

    - Trong sân trồng hoa thược dược, trúc đào và các loại hoa cỏ khác.

  • - yòng 卡子 qiǎzi jiā 头发 tóufà

    - Cô ấy dùng cái kẹp để kẹp tóc.

  • - 用铁 yòngtiě 筷子 kuàizi 夹菜 jiācài 方便 fāngbiàn

    - Gắp đồ ăn bằng đũa sắt bất tiện.

  • - 我用 wǒyòng 夹子 jiāzi 夹纸 jiāzhǐ

    - Tôi dùng kẹp để kẹp giấy.

  • - yòng 夹子 jiāzi 夹起 jiāqǐ le 小东西 xiǎodōngxī

    - Anh ấy dùng kẹp để gắp đồ nhỏ.

  • - de 夹子 jiāzi diū le

    - Tôi mất ví rồi.

  • - 夹子 jiāzi 没有 méiyǒu qián

    - Ví của tôi không có tiền.

  • - de 夹子 jiāzi zài 哪里 nǎlǐ

    - Ví của bạn ở đâu?

  • - yòng 钳子 qiánzi 夹住 jiāzhù shāo 红的铁 hóngdetiě

    - Dùng kìm để kẹp miếng sắt nung đỏ.

  • - 筷子 kuàizi jiā le 一块 yīkuài 豆腐 dòufǔ

    - Cô ấy dùng đũa gắp một miếng đậu phụ.

  • - 书掉 shūdiào zài 两张 liǎngzhāng 桌子 zhuōzi de 夹缝 jiāfèng

    - sách rơi vào kẽ hở giữa hai cái bàn.

  • - yòng 夹子 jiāzi 固定 gùdìng zhù 散落 sànluò de 文件 wénjiàn

    - Cô ấy dùng kẹp cố định tài liệu rải rác.

  • - zhè 孩子 háizi 用功 yònggōng xué de 功课 gōngkè dōu shì 夹生 jiāshēng de

    - đứa bé này không chăm chỉ gì hết, bài vở chẳng đâu vào đâu.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 夹子

Hình ảnh minh họa cho từ 夹子

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 夹子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+5 nét), đại 大 (+3 nét)
    • Pinyin: Jiā , Jiá , Jià , Jié
    • Âm hán việt: Giáp , Kiếp
    • Nét bút:一丶ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KT (大廿)
    • Bảng mã:U+5939
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tử 子 (+0 nét)
    • Pinyin: Zī , Zǐ , Zi
    • Âm hán việt: , , Tử
    • Nét bút:フ丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:ND (弓木)
    • Bảng mã:U+5B50
    • Tần suất sử dụng:Rất cao