Đọc nhanh: 夹七夹八 (giáp thất giáp bát). Ý nghĩa là: kèm năm kẹp bảy; lung tung lẫn lộn; rắc rối; lung tung; linh tinh lang tang. Ví dụ : - 她夹七夹八地说了许多话,我也没听懂是什么意思。 cô ấy nói linh tinh lang tang một hồi, tôi chẳng hiểu gì cả.
Ý nghĩa của 夹七夹八 khi là Thành ngữ
✪ kèm năm kẹp bảy; lung tung lẫn lộn; rắc rối; lung tung; linh tinh lang tang
混杂不清,没有条理 (多指说话)
- 她 夹七夹八 地 说 了 许多 话 , 我 也 没 听懂 是 什么 意思
- cô ấy nói linh tinh lang tang một hồi, tôi chẳng hiểu gì cả.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 夹七夹八
- 夹克 不错
- Có một chiếc áo khoác đẹp.
- 松柏 夹道
- tùng bách trồng thành hàng ở hai bên đường.
- 笑声 夹 着 哭声
- Trong tiếng cười xen lẫn tiếng khóc.
- 风声 夹 着 雨声
- Tiếng gió xen lẫn tiếng mưa rơi.
- 这个 夹子 很 好 用
- Chiếc kẹp này rất hữu dụng.
- 我 有 一个 新 夹子
- Tôi có một chiếc kẹp mới.
- 我 在 公共汽车 上 一边 一个 胖子 把 我 夹 在 中间 不能 动
- Tôi đang trên xe buýt, giữa tôi có hai người béo và không thể di chuyển.
- 七手八脚
- ba chân bốn cẳng.
- 七上八下 ( 心神不安 )
- thấp tha thấp thỏm; bồn chồn.
- 夹层玻璃
- kính kép (kính an toàn).
- 夹心糖
- kẹo có nhân.
- 这件 夹袄 很 暖和
- Chiếc áo khoác lót bông này rất ấm áp.
- 七嘴八舌
- năm mồm mười miệng.
- 七拼八凑
- gom năm góp bảy.
- 乱七八糟
- Một mớ hỗn độn.
- 七扭八歪
- ngoắt nga ngoắt ngoéo
- 七零八落
- lộn xộn; tan tành.
- 十七 十八 力不全 , 二十七八 正当年
- mười bảy mười tám tuổi sức lực chưa đầy đủ, hai mươi bảy hai mươi tám tuổi là độ tuổi sức lực cường tráng.
- 他 年 约 十七八
- Anh ta khoảng 17-18 tuổi.
- 她 夹七夹八 地 说 了 许多 话 , 我 也 没 听懂 是 什么 意思
- cô ấy nói linh tinh lang tang một hồi, tôi chẳng hiểu gì cả.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 夹七夹八
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 夹七夹八 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm七›
八›
夹›