Đọc nhanh: 夹钳 (giáp kiềm). Ý nghĩa là: cái kẹp; bàn kẹp, cái kẹp gắp kim loại nóng.
Ý nghĩa của 夹钳 khi là Danh từ
✪ cái kẹp; bàn kẹp
牢固地夹紧或紧固的器件
✪ cái kẹp gắp kim loại nóng
夹取热金属的钳子
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 夹钳
- 夹克 不错
- Có một chiếc áo khoác đẹp.
- 你 还 想 撞见 哈罗德 和 他 那 生锈 的 断线 钳 吗
- Bạn có muốn gặp lại Harold và chiếc máy cắt bu lông gỉ sét của anh ta không?
- 笑声 夹 着 哭声
- Trong tiếng cười xen lẫn tiếng khóc.
- 风声 夹 着 雨声
- Tiếng gió xen lẫn tiếng mưa rơi.
- 这个 夹子 很 好 用
- Chiếc kẹp này rất hữu dụng.
- 我 有 一个 新 夹子
- Tôi có một chiếc kẹp mới.
- 我 在 公共汽车 上 一边 一个 胖子 把 我 夹 在 中间 不能 动
- Tôi đang trên xe buýt, giữa tôi có hai người béo và không thể di chuyển.
- 夹层玻璃
- kính kép (kính an toàn).
- 夹心糖
- kẹo có nhân.
- 这件 夹袄 很 暖和
- Chiếc áo khoác lót bông này rất ấm áp.
- 社工 桌上 有 她 的 资料夹
- Nhân viên xã hội có tập tài liệu của cô ấy trên bàn làm việc.
- 这 把 钳子 很 锋利
- Cái kìm này rất sắc bén.
- 夹馅 馒头
- bánh màn thầu có nhân.
- 这 篇文章 文 白 夹杂
- Bài viết này lẫn lộn giữa văn ngôn và bạch thoại.
- 把 瓶子 的 酒精 棉球 用 镊子 夹 出来
- Dùng nhíp để lấy bông gòn chứa cồn ra khỏi chai.
- 这 把 钳子 很大
- Cái kìm này rất to.
- 爸爸 拿 着 钳子
- Bố đang cầm cái kìm.
- 她 腋下 夹 着 报纸
- Cô ấy kẹp tờ báo dưới nách.
- 用 钳子 夹住 烧 红的铁
- Dùng kìm để kẹp miếng sắt nung đỏ.
- 莱州 省 少数民族 颇具 特色 的 腋 夹 猪 集市
- Phiên chợ lợn "cắp nách" đặc sắc của đồng bào dân tộc thiểu số tỉnh Lai Châu
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 夹钳
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 夹钳 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm夹›
钳›