头难 tóu nán

Từ hán việt: 【đầu nan】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "头难" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đầu nan). Ý nghĩa là: khó lúc đầu; khó khăn ban đầu. Ví dụ : - 。 việc gì lúc đầu cũng khó khăn, làm rồi sẽ thấy dễ dàng thôi.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 头难 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 头难 khi là Danh từ

khó lúc đầu; khó khăn ban đầu

(做事) 起头时感觉困难

Ví dụ:
  • - 什么 shénme 事情 shìqing 总是 zǒngshì 头难 tóunán zuò le 一阵 yīzhèn jiù 容易 róngyì le

    - việc gì lúc đầu cũng khó khăn, làm rồi sẽ thấy dễ dàng thôi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 头难

  • - 扁担 biǎndàn 没扎 méizhā 两头 liǎngtóu 打塌 dǎtā

    - đòn gánh chưa quảy, đã gãy hai đầu

  • - 辛亥革命 xīnhàigémìng zài 武昌 wǔchāng 首先 shǒuxiān 发难 fānàn

    - cách mạng Tân Hợi nổi lên đầu tiên ở Vũ Xương.

  • - 额头 étóu shàng 有点 yǒudiǎn hàn

    - Trên trán có chút mồ hôi.

  • - hàn zài 额头 étóu 汪着 wāngzhe

    - Mồ hôi đọng ở trán.

  • - 这道 zhèdào 算题 suàntí zhēn nán gǎo 晕头转向 yūntóuzhuànxiàng

    - Đề toán này khó quá, làm cho tôi chóng cả mặt.

  • - 难过地 nánguòdì 低头 dītóu 哭泣 kūqì

    - Cô ấy buồn bã cúi đầu rơi lệ.

  • - 大海 dàhǎi 渺远 miǎoyuǎn 难以 nányǐ 看到 kàndào 尽头 jìntóu

    - Biển cả bao la, khó mà thấy điểm cuối.

  • - 初次 chūcì 下海 xiàhǎi 头晕 tóuyūn 呕吐 ǒutù shì 难免 nánmiǎn de

    - lần đầu ra biển, choáng váng, nôn mửa là chuyện khó tránh khỏi.

  • - 这首 zhèshǒu shī 实在 shízài 难译 nányì 还是 háishì 硬着头皮 yìngzhetóupí 下去 xiàqù

    - bài thơ này thực sự khó dịch, nhưng anh ấy vẫn kiên trì dịch tiếp.

  • - 辟头 pìtóu jiù 遇到 yùdào 难题 nántí

    - Ngay từ đầu đã gặp vấn đề khó.

  • - 什么 shénme 事情 shìqing 总是 zǒngshì 头难 tóunán zuò le 一阵 yīzhèn jiù 容易 róngyì le

    - việc gì lúc đầu cũng khó khăn, làm rồi sẽ thấy dễ dàng thôi.

  • - 那时 nàshí 国难当头 guónàndāngtóu 全国 quánguó 人民 rénmín 同仇敌忾 tóngchóudíkài 奋起 fènqǐ 抗战 kàngzhàn

    - lúc đó tai hoạ của đất nước ập xuống, nhân dân cùng chung mối thù, cùng chung sức chiến đấu.

  • - 从不 cóngbù xiàng 困难 kùnnán 低头 dītóu

    - Cô ấy không bao giờ khuất phục trước khó khăn.

  • - 老人 lǎorén de 头脑 tóunǎo 一犯 yīfàn 糊涂 hútú lái 仓促 cāngcù 之间 zhījiān shì hěn nán 复原 fùyuán de

    - Không dễ để phục hồi tâm trí của người lão khi bị lú như vậy trong thời gian ngắn.

  • - de 头疼 tóuténg 难受 nánshòu

    - Đầu của tôi đau đến khó chịu.

  • - zài 这里 zhèlǐ 找头路 zhǎotoulù 可难 kěnán le

    - ở đây tìm một việc làm rất khó!

  • - 这个 zhègè 决定 juédìng ràng 两头为难 liǎngtóuwéinán

    - Quyết định này làm anh ấy khó xử đôi đường.

  • - zhè tiáo 河流 héliú de 源头 yuántóu 很难 hěnnán 追溯 zhuīsù

    - Nguồn gốc của dòng sông này rất khó truy ngược.

  • - 总是 zǒngshì 无缘无故 wúyuánwúgù 刁难 diāonàn ràng 一头雾水 yītóuwùshuǐ 做事 zuòshì 总是 zǒngshì yǒu 理由 lǐyóu de ba

    - Anh ấy luôn gây khó khăn cho tôi mà không có lý do và làm cho tôi bối rối. Luôn có lý do để làm mọi việc.

  • - yǒu 困难 kùnnán 不要紧 búyàojǐn 我会 wǒhuì bāng

    - Gặp khó khăn không sao, tôi sẽ giúp cậu.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 头难

Hình ảnh minh họa cho từ 头难

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 头难 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:đại 大 (+2 nét)
    • Pinyin: Tōu , Tóu , Tou
    • Âm hán việt: Đầu
    • Nét bút:丶丶一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YK (卜大)
    • Bảng mã:U+5934
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+8 nét), chuy 隹 (+2 nét)
    • Pinyin: Nán , Nàn , Nuó
    • Âm hán việt: Nan , Nạn
    • Nét bút:フ丶ノ丨丶一一一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EOG (水人土)
    • Bảng mã:U+96BE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao