Đọc nhanh: 头痛 (đầu thống). Ý nghĩa là: đau đầu; nhức đầu; chói óc. Ví dụ : - 我今天有点头痛。 Hôm nay tôi hơi đau đầu.. - 你有头痛药吗? Bạn có thuốc đau đầu không?. - 长期熬夜会引起头痛。 Thức khuya lâu dài có thể gây ra đau đầu.
Ý nghĩa của 头痛 khi là Động từ
✪ đau đầu; nhức đầu; chói óc
头部疼痛,比喻感到为难或讨厌
- 我 今天 有点 头痛
- Hôm nay tôi hơi đau đầu.
- 你 有 头痛 药 吗 ?
- Bạn có thuốc đau đầu không?
- 长期 熬夜 会 引起 头痛
- Thức khuya lâu dài có thể gây ra đau đầu.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 头痛
- 扁担 没扎 , 两头 打塌
- đòn gánh chưa quảy, đã gãy hai đầu
- 我 弟弟 扭头 就 跑 了
- Em trai tôi quay đầu chạy đi.
- 汗 在 额头 汪着
- Mồ hôi đọng ở trán.
- 小丫头 , 想 哥哥 了 没 ?
- Tiểu nha đầu, nhớ anh trai chưa?
- 哥哥 出头 保护 了 我
- Anh trai đứng ra bảo vệ tôi.
- 真主 阿拉 视 谋杀 为 令人 痛恨 的 罪恶
- Allah coi giết người là tội lỗi và ghê tởm.
- 头痛
- Đau đầu; nhức đầu
- 迎头痛击
- đánh đòn phủ đầu
- 迎头痛击
- đánh đòn phủ đầu; chặn đầu giáng những đòn thật đau.
- 他 的 头 很 痛
- Đầu anh ấy rất đau.
- 你 有 头痛 药 吗 ?
- Bạn có thuốc đau đầu không?
- 长期 熬夜 会 引起 头痛
- Thức khuya lâu dài có thể gây ra đau đầu.
- 她 出现 了 头痛 的 症状
- Cô ấy xuất hiện triệu chứng đau đầu.
- 他 昨晚 喝酒 过度 , 今早 醒来时 头痛 欲裂
- Buổi tối hôm qua anh ấy uống quá mức, sáng nay thức dậy với cơn đau đầu kinh khủng.
- 我 今天 有点 头痛
- Hôm nay tôi hơi đau đầu.
- 他 的 头痛 治 了 一个多月 都 没治 好
- Bệnh đau đầu của anh ta điều trị hơn một tháng rồi mà vẫn chưa khỏi.
- 煤气中毒 的 征象 是 头痛 、 恶心 和 心跳 加速 等
- triệu chứng trúng độc hơi ga là đau đầu, buồn nôn, tim đập nhanh.
- 他 路上 受热 了 , 有点 头痛
- anh ấy đi đường bị cảm nắng, hơi đau đầu.
- 他 正在 经历 极度 的 痛苦 , 有过 轻生 的 念头
- Anh ta đang trải qua nỗi đau tột độ, từng có ý nghĩ sẽ tự tử.
- 我 深切 地 感受 他 的 痛苦
- Tôi cảm nhận thấm thía nỗi đau của anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 头痛
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 头痛 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm头›
痛›