Đọc nhanh: 迎头痛击 (nghênh đầu thống kích). Ý nghĩa là: để thực hiện một cuộc tấn công trực diện, gặp trực tiếp (thành ngữ).
Ý nghĩa của 迎头痛击 khi là Thành ngữ
✪ để thực hiện một cuộc tấn công trực diện
to deliver a frontal assault
✪ gặp trực tiếp (thành ngữ)
to meet head-on (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 迎头痛击
- 头痛
- Đau đầu; nhức đầu
- 迎头痛击
- đánh đòn phủ đầu
- 迎头痛击
- đánh đòn phủ đầu; chặn đầu giáng những đòn thật đau.
- 他 的 头 很 痛
- Đầu anh ấy rất đau.
- 你 有 头痛 药 吗 ?
- Bạn có thuốc đau đầu không?
- 长期 熬夜 会 引起 头痛
- Thức khuya lâu dài có thể gây ra đau đầu.
- 她 出现 了 头痛 的 症状
- Cô ấy xuất hiện triệu chứng đau đầu.
- 他 用 尺子 猛击 我 的 头部
- Anh ta dùng thước đánh vào đầu tôi.
- 她 的 脚击 到 了 石头 上
- Chân của cô ấy đã va vào đá.
- 他 用 拳头 猛击 我
- Anh ấy đấm mạnh vào tôi.
- 他 昨晚 喝酒 过度 , 今早 醒来时 头痛 欲裂
- Buổi tối hôm qua anh ấy uống quá mức, sáng nay thức dậy với cơn đau đầu kinh khủng.
- 我 被 一块 坠落 的 石头 击中
- Tôi bị một hòn đá rơi trúng.
- 冷水浇头 ( 比喻 受到 意外 的 打击 或 希望 突然 破灭 )
- dội nước lạnh lên đầu (ví với bị đả kích bất ngờ hoặc bị thất vọng bất ngờ).
- 奋勇 迎击
- hăm hở chặn đánh
- 我 今天 有点 头痛
- Hôm nay tôi hơi đau đầu.
- 迎击 进犯 之敌
- đón đánh quân giặc xâm lấn.
- 三营 在 村 东头 截击 敌人 的 增援部队
- tiểu đoàn ba đã chặn đánh quân tăng viện của địch ở đầu làng phía đông.
- 他 的 头痛 治 了 一个多月 都 没治 好
- Bệnh đau đầu của anh ta điều trị hơn một tháng rồi mà vẫn chưa khỏi.
- 他 在 想 购买 冲击 钻头 5mm , 但是 在 淘宝 找 了 半天 还 没 找 着
- Anh ấy muốn mua mũi khoan 5 mm thế nhưng anh ấy tìm rất lâu trên taobao mà vẫn không tìm được
- 菜 馒头 也 很 受欢迎
- Bánh bao rau rất được ưa chuộng
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 迎头痛击
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 迎头痛击 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm击›
头›
痛›
迎›