迎头痛击 yíngtóu tòngjī

Từ hán việt: 【nghênh đầu thống kích】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "迎头痛击" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nghênh đầu thống kích). Ý nghĩa là: để thực hiện một cuộc tấn công trực diện, gặp trực tiếp (thành ngữ).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 迎头痛击 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 迎头痛击 khi là Thành ngữ

để thực hiện một cuộc tấn công trực diện

to deliver a frontal assault

gặp trực tiếp (thành ngữ)

to meet head-on (idiom)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 迎头痛击

  • - 头痛 tóutòng

    - Đau đầu; nhức đầu

  • - 迎头痛击 yíngtóutòngjī

    - đánh đòn phủ đầu

  • - 迎头痛击 yíngtóutòngjī

    - đánh đòn phủ đầu; chặn đầu giáng những đòn thật đau.

  • - de tóu hěn tòng

    - Đầu anh ấy rất đau.

  • - yǒu 头痛 tóutòng yào ma

    - Bạn có thuốc đau đầu không?

  • - 长期 chángqī 熬夜 áoyè huì 引起 yǐnqǐ 头痛 tóutòng

    - Thức khuya lâu dài có thể gây ra đau đầu.

  • - 出现 chūxiàn le 头痛 tóutòng de 症状 zhèngzhuàng

    - Cô ấy xuất hiện triệu chứng đau đầu.

  • - yòng 尺子 chǐzi 猛击 měngjī de 头部 tóubù

    - Anh ta dùng thước đánh vào đầu tôi.

  • - de 脚击 jiǎojī dào le 石头 shítou shàng

    - Chân của cô ấy đã va vào đá.

  • - yòng 拳头 quántou 猛击 měngjī

    - Anh ấy đấm mạnh vào tôi.

  • - 昨晚 zuówǎn 喝酒 hējiǔ 过度 guòdù 今早 jīnzǎo 醒来时 xǐngláishí 头痛 tóutòng 欲裂 yùliè

    - Buổi tối hôm qua anh ấy uống quá mức, sáng nay thức dậy với cơn đau đầu kinh khủng.

  • - bèi 一块 yīkuài 坠落 zhuìluò de 石头 shítou 击中 jīzhòng

    - Tôi bị một hòn đá rơi trúng.

  • - 冷水浇头 lěngshuǐjiāotou ( 比喻 bǐyù 受到 shòudào 意外 yìwài de 打击 dǎjī huò 希望 xīwàng 突然 tūrán 破灭 pòmiè )

    - dội nước lạnh lên đầu (ví với bị đả kích bất ngờ hoặc bị thất vọng bất ngờ).

  • - 奋勇 fènyǒng 迎击 yíngjī

    - hăm hở chặn đánh

  • - 今天 jīntiān 有点 yǒudiǎn 头痛 tóutòng

    - Hôm nay tôi hơi đau đầu.

  • - 迎击 yíngjī 进犯 jìnfàn 之敌 zhīdí

    - đón đánh quân giặc xâm lấn.

  • - 三营 sānyíng zài cūn 东头 dōngtóu 截击 jiéjī 敌人 dírén de 增援部队 zēngyuánbùduì

    - tiểu đoàn ba đã chặn đánh quân tăng viện của địch ở đầu làng phía đông.

  • - de 头痛 tóutòng zhì le 一个多月 yígèduōyuè dōu 没治 méizhì hǎo

    - Bệnh đau đầu của anh ta điều trị hơn một tháng rồi mà vẫn chưa khỏi.

  • - zài xiǎng 购买 gòumǎi 冲击 chōngjī 钻头 zuàntóu 5mm , 但是 dànshì zài 淘宝 táobǎo zhǎo le 半天 bàntiān hái méi zhǎo zhe

    - Anh ấy muốn mua mũi khoan 5 mm thế nhưng anh ấy tìm rất lâu trên taobao mà vẫn không tìm được

  • - cài 馒头 mántóu hěn 受欢迎 shòuhuānyíng

    - Bánh bao rau rất được ưa chuộng

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 迎头痛击

Hình ảnh minh họa cho từ 迎头痛击

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 迎头痛击 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khảm 凵 (+3 nét)
    • Pinyin: Jī , Jí
    • Âm hán việt: Kích
    • Nét bút:一一丨フ丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:QU (手山)
    • Bảng mã:U+51FB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:đại 大 (+2 nét)
    • Pinyin: Tōu , Tóu , Tou
    • Âm hán việt: Đầu
    • Nét bút:丶丶一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YK (卜大)
    • Bảng mã:U+5934
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Nạch 疒 (+7 nét)
    • Pinyin: Tòng
    • Âm hán việt: Thống
    • Nét bút:丶一ノ丶一フ丶丨フ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KNIB (大弓戈月)
    • Bảng mã:U+75DB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+4 nét)
    • Pinyin: Yíng , Yìng
    • Âm hán việt: Nghinh , Nghênh , Nghịnh
    • Nét bút:ノフフ丨丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YHVL (卜竹女中)
    • Bảng mã:U+8FCE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao