头痛药 tóutòng yào

Từ hán việt: 【đầu thống dược】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "头痛药" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đầu thống dược). Ý nghĩa là: thuốc đau đầu.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 头痛药 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 头痛药 khi là Danh từ

thuốc đau đầu

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 头痛药

  • - 头痛 tóutòng

    - Đau đầu; nhức đầu

  • - 止痛药 zhǐtòngyào

    - thuốc giảm đau.

  • - 迎头痛击 yíngtóutòngjī

    - đánh đòn phủ đầu

  • - 迎头痛击 yíngtóutòngjī

    - đánh đòn phủ đầu; chặn đầu giáng những đòn thật đau.

  • - de tóu hěn tòng

    - Đầu anh ấy rất đau.

  • - yǒu 头痛 tóutòng yào ma

    - Bạn có thuốc đau đầu không?

  • - 注射 zhùshè le 止痛药 zhǐtòngyào

    - Anh ấy đã tiêm thuốc giảm đau.

  • - 长期 chángqī 熬夜 áoyè huì 引起 yǐnqǐ 头痛 tóutòng

    - Thức khuya lâu dài có thể gây ra đau đầu.

  • - 出现 chūxiàn le 头痛 tóutòng de 症状 zhèngzhuàng

    - Cô ấy xuất hiện triệu chứng đau đầu.

  • - 服药 fúyào hòu 腹痛 fùtòng 遂止 suìzhǐ

    - sau khi dùng thuốc, hết đau bụng liền

  • - chī 一粒 yīlì yào jiù néng 缓解 huǎnjiě 疼痛 téngtòng

    - Uống một viên thuốc có thể giảm đau.

  • - 昨晚 zuówǎn 喝酒 hējiǔ 过度 guòdù 今早 jīnzǎo 醒来时 xǐngláishí 头痛 tóutòng 欲裂 yùliè

    - Buổi tối hôm qua anh ấy uống quá mức, sáng nay thức dậy với cơn đau đầu kinh khủng.

  • - 这药 zhèyào 可以 kěyǐ 减轻 jiǎnqīng 疼痛 téngtòng

    - Thuốc này có thể làm giảm đau.

  • - 医生 yīshēng gěi kāi le 镇痛药 zhèntòngyào

    - Bác sĩ đã kê cho tôi thuốc giảm đau.

  • - 这种 zhèzhǒng 药膏 yàogāo yīng 有助于 yǒuzhùyú 止痛 zhǐtòng

    - Thuốc mỡ này sẽ giúp giảm đau.

  • - 这种 zhèzhǒng yào 可以 kěyǐ 销除 xiāochú 病痛 bìngtòng

    - Loại thuốc này có thể loại bỏ cơn đau.

  • - 今天 jīntiān 有点 yǒudiǎn 头痛 tóutòng

    - Hôm nay tôi hơi đau đầu.

  • - 这些 zhèxiē 药丸 yàowán 可以 kěyǐ 止痛 zhǐtòng

    - Những viên thuốc này có thể giảm đau.

  • - 药物 yàowù 可以 kěyǐ 大大 dàdà 缓解 huǎnjiě 疼痛 téngtòng

    - Thuốc có thể làm giảm đau rất nhiều.

  • - 汤头 tāngtóu 歌诀 gējué ( yòng 汤药 tāngyào 成方 chéngfāng zhōng de 药名 yàomíng 编成 biānchéng de 口诀 kǒujué )

    - bài vè về tên thuốc

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 头痛药

Hình ảnh minh họa cho từ 头痛药

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 头痛药 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:đại 大 (+2 nét)
    • Pinyin: Tōu , Tóu , Tou
    • Âm hán việt: Đầu
    • Nét bút:丶丶一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YK (卜大)
    • Bảng mã:U+5934
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Nạch 疒 (+7 nét)
    • Pinyin: Tòng
    • Âm hán việt: Thống
    • Nét bút:丶一ノ丶一フ丶丨フ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KNIB (大弓戈月)
    • Bảng mã:U+75DB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+6 nét)
    • Pinyin: Yào , Yuè
    • Âm hán việt: Dược , Điếu , Ước
    • Nét bút:一丨丨フフ一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TVMI (廿女一戈)
    • Bảng mã:U+836F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao