Đọc nhanh: 抱头痛哭 (bão đầu thống khốc). Ý nghĩa là: khóc trên vai nhau, khóc một cách bất công.
Ý nghĩa của 抱头痛哭 khi là Thành ngữ
✪ khóc trên vai nhau
to cry on each other's shoulder
✪ khóc một cách bất công
to weep disconsolately
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抱头痛哭
- 号啕 痛哭
- kêu khóc thảm thiết
- 头痛
- Đau đầu; nhức đầu
- 痛哭失声
- gào khóc thảm thiết
- 放声 痛哭
- lớn tiếng gào khóc; khóc nức nở.
- 痛哭流涕
- khóc chảy nước mắt
- 痛哭失声
- nghẹn ngào khóc.
- 痛哭流涕
- khóc rưng rức
- 迎头痛击
- đánh đòn phủ đầu
- 迎头痛击
- đánh đòn phủ đầu; chặn đầu giáng những đòn thật đau.
- 他 的 头 很 痛
- Đầu anh ấy rất đau.
- 你 有 头痛 药 吗 ?
- Bạn có thuốc đau đầu không?
- 他伏 在 父亲 的 肩头 哭泣
- Anh ấy dựa vào vai cha khóc.
- 长期 熬夜 会 引起 头痛
- Thức khuya lâu dài có thể gây ra đau đầu.
- 她 出现 了 头痛 的 症状
- Cô ấy xuất hiện triệu chứng đau đầu.
- 女儿 抱 着 枕头 睡着 了
- Con gái ôm gối ngủ rồi.
- 抱头鼠窜
- ôm đầu chạy trốn như chuột.
- 小偷 抱头鼠窜
- Tên trộm ôm đầu bỏ chạy.
- 他们 抱 在 一起 哭泣
- Họ ôm nhau khóc thầm.
- 孩子 怯生 , 客人 一抱 他 就 哭
- đứa bé sợ người lạ, khách vừa bế thì nó khóc liền.
- 她 难过地 低头 哭泣
- Cô ấy buồn bã cúi đầu rơi lệ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 抱头痛哭
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 抱头痛哭 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm哭›
头›
抱›
痛›