Đọc nhanh: 头条 (đầu điều). Ý nghĩa là: câu chuyện chính (trên tin tức). Ví dụ : - 那请问这一集又是和哪一个头条新闻相关呢 Vậy tập phim này được trích xuất từ tiêu đề nào?
Ý nghĩa của 头条 khi là Danh từ
✪ câu chuyện chính (trên tin tức)
lead story (on the news)
- 那 请问 这 一集 又 是 和 哪 一个 头条新闻 相关 呢
- Vậy tập phim này được trích xuất từ tiêu đề nào?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 头条
- 一头 扎进 书堆 里
- Lao đầu vào đống sách.
- 钢条 扎成 的 骨子
- khung làm bằng thép
- 弟弟 把 砖头 垫 在 脚下
- Em trai kê gạch dưới chân.
- 头像 挂衣架 , 瘦 巴巴 的 伴
- Một buổi hẹn hò mỏng manh kỳ quái với một cái móc treo đầu?
- 附带条件
- kèm theo điều kiện; bổ sung thêm điều kiện
- 汗津津 的 头发
- tóc thấm mồ hôi
- 石头 出现 了 条隙
- Đá xuất hiện một vết nứt
- 她 的 额头 出现 了 几条 皱纹
- Trán cô ấy xuất hiện vài nếp nhăn.
- 这 条 床单 有个 接头儿
- tấm ra giường này có một chỗ vá.
- 这条 蛇 会 吐舌头
- Con rắn này biết thè lưỡi.
- 都 住 在 一条街 上 , 成天 磕头碰脑 的 , 低头不见抬头见
- cùng sống chung trên một con đường, cả ngày gặp hoài
- 头上 包 着 一条 白 毛巾
- Trên đầu quấn khăn lông trắng.
- 这是 头条新闻
- Đây là tin tức hàng đầu.
- 他 头上 箍 这条 毛巾
- trên đầu nó vấn khăn.
- 不能 让 这条 狗 流落 街头
- không được để con chó này lưu lạc đầu đường
- 除了 村子 尽头 的 岔道 外 , 还有 一条 大路
- Ngoài con đường nhánh ở cuối làng, còn có một con đường lớn.
- 这样 一条线 一条线 地 , 织到 什么 时候 才 是 个头儿 呀
- dệt từng sợi từng sợi như vậy, đến khi nào mới xong được!
- 这 条 河流 的 源头 很难 追溯
- Nguồn gốc của dòng sông này rất khó truy ngược.
- 那 请问 这 一集 又 是 和 哪 一个 头条新闻 相关 呢
- Vậy tập phim này được trích xuất từ tiêu đề nào?
- 这 两条线 是 平行 的
- Hai đường này là song song.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 头条
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 头条 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm头›
条›