Đọc nhanh: 头款 (đầu khoản). Ý nghĩa là: tiền đặt cọc. Ví dụ : - 你有头款吗 Bạn nhận được khoản thanh toán xuống?
Ý nghĩa của 头款 khi là Danh từ
✪ tiền đặt cọc
down payment
- 你 有 头款 吗
- Bạn nhận được khoản thanh toán xuống?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 头款
- 她 在 扎 头发
- Cô ấy đang buộc tóc.
- 扎 一根 红头绳
- Buộc một chiếc băng đô màu đỏ.
- 一头 扎进 书堆 里
- Lao đầu vào đống sách.
- 扁担 没扎 , 两头 打塌
- đòn gánh chưa quảy, đã gãy hai đầu
- 我 弟弟 扭头 就 跑 了
- Em trai tôi quay đầu chạy đi.
- 弟弟 把 砖头 垫 在 脚下
- Em trai kê gạch dưới chân.
- 头像 挂衣架 , 瘦 巴巴 的 伴
- Một buổi hẹn hò mỏng manh kỳ quái với một cái móc treo đầu?
- 维多利亚 女王 那款 的 吗
- Nữ hoàng Victoria?
- 额头 上 有点 汗
- Trên trán có chút mồ hôi.
- 汗 在 额头 汪着
- Mồ hôi đọng ở trán.
- 小丫头 , 想 哥哥 了 没 ?
- Tiểu nha đầu, nhớ anh trai chưa?
- 哥哥 出头 保护 了 我
- Anh trai đứng ra bảo vệ tôi.
- 这 款 胶水 非常 黏
- Loại keo này vô cùng dính.
- 五分钟 前 浮利 欧开 着 新款 凯迪拉克
- Furio Giunta Cadillac trở lại.
- 她 周二 要 在 切尔西 码头 练 普拉提
- Cô ấy vừa có buổi Pilates thứ Ba tại Chelsea Pier.
- 修筑 码头
- xây dựng bến cảng.
- 你 有 头款 吗
- Bạn nhận được khoản thanh toán xuống?
- 因为 街 对面 提款机 的 摄像头
- Bởi vì một cây ATM bên kia đường
- 这个 户头 很久没 有来 提款 了
- hộ này lâu rồi không đến lấy tiền trong trương mục.
- 只有 锲而不舍 , 才能 出头
- Chỉ có kiên trì thì mới có thể thành công.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 头款
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 头款 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm头›
款›