Đọc nhanh: 坐失良机 (toạ thất lương cơ). Ý nghĩa là: ngồi lãng phí cơ hội tốt (thành ngữ); để mất cơ hội.
Ý nghĩa của 坐失良机 khi là Thành ngữ
✪ ngồi lãng phí cơ hội tốt (thành ngữ); để mất cơ hội
to sit and waste a good opportunity (idiom); to lose the chance
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 坐失良机
- 飞机 失事
- tai nạn máy bay.
- 莫失良机
- đừng đánh mất cơ hội tốt.
- 长期 熬夜 容易 坐 失眠
- Thường xuyên thức khuya dễ bị mất ngủ.
- 坐 时光 机
- Với một cỗ máy thời gian.
- 由 於 将军 未能 当机立断 我军 已 丧失 对敌 采取行动 的 主动权
- Do tướng không thể ra quyết định kịp thời, quân ta đã mất quyền tự quyết đối với hành động chống địch.
- 机会难得 , 幸勿 失之交臂
- cơ hội hiếm có, mong đừng bỏ lỡ.
- 心不在焉 失 良机
- Tâm không ở đây nên mất cơ hội tốt.
- 你 要 危坐 , 不失 风度
- Bạn phải ngồi ngay ngắn không mất phong độ..
- 发动机 失灵
- động cơ mất tác dụng.
- 飞机 消失 杳无 影
- Máy bay biến mất không thấy bóng dáng.
- 他们 乘坐 飞机 旅行
- Họ đi du lịch bằng máy bay.
- 失掉 机会
- lỡ mất cơ hội.
- 动作 倒错 , 失误 动作 一种 如 口误 等 被 认为 能 揭示 潜意识 动机 的 小 错误
- Những hành động lỗi lầm, như nói nhầm, được coi là những lỗi nhỏ có thể tiết lộ những động cơ tiềm tàng của tiềm thức.
- 很多 长期 卧床 的 病人 会 失去 运动 机能
- Bạn thấy điều này rất nhiều ở những bệnh nhân nằm liệt giường.
- 这种 插秧机 构造 简单 , 性能 良好
- loại máy cày này có cấu tạo đơn giản nhưng có tính năng rất tốt.
- 苟遇 良机 , 切莫 错过
- Nếu gặp cơ hội tốt thì đừng bỏ qua.
- 小小 蜜蜂 多 忙碌 利用 良机 不 放松
- Ong nhỏ nhỏ bận rộn / Không lơ là trong việc tận dụng cơ hội tốt.
- 他 因为 犹豫 而 失去机会
- Anh ấy vì do dự mà mất đi cơ hội.
- 司机 把 行李 丢失 了
- Tài xế đã làm mất hành lý.
- 理直气壮 地面 对 来自 亲朋好友 的 偏见 , 千万 不要 错失良机
- Đừng bỏ lỡ cơ hội đường đường chính chính đối mặt trước những định kiến của gia đình và bạn bè.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 坐失良机
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 坐失良机 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm坐›
失›
机›
良›
ngồi lãng phí cơ hội tốt (thành ngữ); để mất cơ hội
lỡ mất dịp tốt; bỏ mất dịp may; thất cơ lỡ vận
chạm qua, lướt qua
không mất thời giannắm bắt thời cơ
tận dụng thời cơ
vào bằng cách khai thác một điểm yếu (thành ngữ); để tận dụng lợi thế của một sự mất hiệu lực
chờ thời cơ trước khi hành động (thành ngữ)
tranh thủ thời gian; tranh thủ từng giây từng phút
treo giá; chờ giá cao
nhanh chân đến trước; nhanh chân đi trước; đến trước thì được miếng ngon; đi trước thì thành công trướchớt tay trên
rèn sắt khi còn nóng (tranh thủ cho kịp thời cơ)
(văn học) để đạt được mẹo và cố gắng (thành ngữ); đi khi ở đỉnh cao của một người