Đọc nhanh: 失职 (thất chức). Ý nghĩa là: không làm tròn bổn phận; không làm hết chức trách; thất trách. Ví dụ : - 因工作失职,受到重责。 do không làm tròn phận sự nên bị chỉ trích nặng nề.
Ý nghĩa của 失职 khi là Động từ
✪ không làm tròn bổn phận; không làm hết chức trách; thất trách
没有尽到职责
- 因 工作 失职 , 受到 重责
- do không làm tròn phận sự nên bị chỉ trích nặng nề.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 失职
- 丢失 的 行李 已经 找回
- 丢失的行李已经找回。
- 职工 子弟
- con em công nhân viên chức
- 由于 酗酒 , 迈克尔 谋职 时 每次 都 遭 拒绝
- Do việc uống rượu quá độ, Michael luôn bị từ chối khi xin việc.
- 左耳 失聪
- tai trái không nghe được.
- 他 左耳 失聪
- Anh ấy tai trái không nghe được.
- 飞机 失事
- tai nạn máy bay.
- 他 在 廷里 担任 要职
- Ông ấy giữ chức vụ quan trọng trong triều đình.
- 克复 失地
- giành lại những vùng đất bị mất.
- 佛系 职员
- Nhân viên Phật hệ (đi làm bình thản và ra về lặng lẽ)
- 森林 濒临 消失
- Rừng gần như biến mất.
- 她 迷失 在 森林 里
- Cô ấy bị lạc trong rừng.
- 他 谄谀 上司 , 希望 得到 升职
- Anh ta bợ đỡ cấp trên, hy vọng được thăng chức.
- 失败 使 他人 陷入 了 悲哀
- Thất bại khiến người ta rơi vào buồn đau.
- 辞职 申请
- Đơn xin thôi việc.
- 他 已经 辞职 了
- Anh ấy đã từ chức rồi.
- 你 辞 得 了 职 吗 ?
- Bạn có nghỉ việc được không?
- 他 因 失职 被 贬官
- Anh ấy vì lơ là công việc đã bị giáng chức.
- 我辞 过 两次 职 现在 失业 了
- Tôi đã nghỉ việc 2 lần, bây giờ thất nghiệp rồi.
- 因 工作 失职 , 受到 重责
- do không làm tròn phận sự nên bị chỉ trích nặng nề.
- 他们 的 职务 是 平行 的
- Chức vụ của họ là tương đương.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 失职
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 失职 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm失›
职›