大牌 dàpái

Từ hán việt: 【đại bài】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "大牌" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đại bài). Ý nghĩa là: lớn; nổi tiếng; ngôi sao lớn. Ví dụ : - 。 Họ là những ngôi sao lớn.. - 。 Các cầu thủ nổi tiếng đã tham gia trận đấu này.. - 。 Các vận động viên nổi tiếng luôn được chú ý.

Từ vựng: Vui Chơi Giải Trí

Xem ý nghĩa và ví dụ của 大牌 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 大牌 khi là Danh từ

lớn; nổi tiếng; ngôi sao lớn

比喻在某一领域或行业中名气大;有影响力的人(多用于体育界;文艺界等)

Ví dụ:
  • - 他们 tāmen shì 大牌 dàpái 明星 míngxīng

    - Họ là những ngôi sao lớn.

  • - 大牌 dàpái 球员 qiúyuán 参与 cānyù le 这场 zhèchǎng 比赛 bǐsài

    - Các cầu thủ nổi tiếng đã tham gia trận đấu này.

  • - 大牌 dàpái 运动员 yùndòngyuán 总是 zǒngshì 受到 shòudào 关注 guānzhù

    - Các vận động viên nổi tiếng luôn được chú ý.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大牌

  • - 迪亚兹 díyàzī 参议员 cānyìyuán 同意 tóngyì gěi 亚历山大 yàlìshāndà · 柯克 kēkè 施压 shīyā

    - Thượng nghị sĩ Diaz đồng ý gây áp lực với Alexander Kirk

  • - 豪门 háomén 大族 dàzú

    - gia tộc giàu sang quyền thế

  • - hàn 民族 mínzú shì 中国 zhōngguó 最大 zuìdà de 民族 mínzú

    - Dân tộc Hán là dân tộc lớn nhất ở Trung Quốc.

  • - 看看 kànkàn 伟大 wěidà de 阿拉丁 ālādīng 如今 rújīn de 样子 yàngzi

    - Hãy nhìn Aladdin vĩ đại bây giờ.

  • - 阿里巴巴 ālǐbābā 遇到 yùdào le 一个 yígè 大盗 dàdào

    - Ali Baba đã bị bắt bởi một tên trộm.

  • - shì 大巴 dàbā

    - Đó là xe khách.

  • - 大家 dàjiā 眼巴巴 yǎnbābā děng zhe 回来 huílai

    - mọi người đỏ mắt chờ trông anh ấy trở về.

  • - 身体 shēntǐ 经不住 jīngbuzhù 剂量 jìliàng de 放射线 fàngshèxiàn

    - Cơ thể không thể chịu được liều lượng tia X quá lớn như vậy.

  • - 晚上 wǎnshang 瞳孔放大 tóngkǒngfàngdà 以便 yǐbiàn ràng gèng duō de 光线 guāngxiàn 射入 shèrù

    - Vào ban đêm, đồng tử giãn ra để thu được nhiều ánh sáng hơn.

  • - 计划 jìhuà 澳大利亚 àodàlìyà 旅行 lǚxíng

    - Tôi dự định đi du lịch Châu Úc.

  • - 第二位 dìèrwèi 澳大利亚 àodàlìyà 被害者 bèihàizhě

    - Nạn nhân người Úc thứ hai của chúng tôi

  • - 他们 tāmen 手里 shǒulǐ 可能 kěnéng 没什么 méishíme 大牌 dàpái dàn 肯定 kěndìng cáng zhe 暗牌 ànpái duì 咱们 zánmen liú le 一手 yīshǒu

    - Trong tay họ có lẽ không có lá bài lớn nào, nhưng chắc chắn có lá bài bí mật, khả năng sẽ đối đầu với chúng ta.

  • - 他们 tāmen shì 大牌 dàpái 明星 míngxīng

    - Họ là những ngôi sao lớn.

  • - 大牌 dàpái 球员 qiúyuán 参与 cānyù le 这场 zhèchǎng 比赛 bǐsài

    - Các cầu thủ nổi tiếng đã tham gia trận đấu này.

  • - 一块 yīkuài 很大 hěndà de 通知 tōngzhī 牌儿 páiér

    - Một tấm bảng thông báo to.

  • - 爱丽丝 àilìsī 姑妈 gūmā shì 一间 yījiān 公司 gōngsī 旗下 qíxià de 品牌 pǐnpái

    - Auntie Alice là một thương hiệu được tạo ra bởi một tập đoàn lớn.

  • - 品牌 pǐnpái 及其 jíqí 消费者 xiāofèizhě 之间 zhījiān 存在 cúnzài 脱节 tuōjié

    - Có sự tách rời giữa các thương hiệu lớn và người tiêu dùng của họ.

  • - 大牌 dàpái 运动员 yùndòngyuán 总是 zǒngshì 受到 shòudào 关注 guānzhù

    - Các vận động viên nổi tiếng luôn được chú ý.

  • - 交通管理 jiāotōngguǎnlǐ 部门 bùmén xiàng 发生 fāshēng 重大 zhòngdà 交通事故 jiāotōngshìgù de 单位 dānwèi liàng 黄牌 huángpái

    - ngành quản lý giao thông cảnh cáo những đơn vị để xảy ra tai nạn giao thông nghiêm trọng.

  • - zài 人群 rénqún 大喊 dàhǎn

    - Cô ấy hét to trong đám đông.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 大牌

Hình ảnh minh họa cho từ 大牌

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 大牌 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:đại 大 (+0 nét)
    • Pinyin: Dà , Dài , Tài
    • Âm hán việt: Thái , Đại
    • Nét bút:一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:K (大)
    • Bảng mã:U+5927
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Phiến 片 (+8 nét)
    • Pinyin: Pái
    • Âm hán việt: Bài
    • Nét bút:ノ丨一フノ丨フ一一ノ一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LLHHJ (中中竹竹十)
    • Bảng mã:U+724C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao