Đọc nhanh: 耍大牌 (sá đại bài). Ý nghĩa là: bệnh ngôi sao,tỏ vẻ trịch thượng, vênh váo, hống hách.
Ý nghĩa của 耍大牌 khi là Danh từ
✪ bệnh ngôi sao,tỏ vẻ trịch thượng, vênh váo, hống hách
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 耍大牌
- 扎 彩牌楼
- dựng cổng chào
- 豪门 大族
- gia tộc giàu sang quyền thế
- 民族 大家庭
- đại gia đình các dân tộc.
- 看看 伟大 的 阿拉丁 如今 的 样子
- Hãy nhìn Aladdin vĩ đại bây giờ.
- 海伦 · 朱 巴尔 说 在 亚历山大 市 的 安全 屋
- Helen Jubal đưa chúng tôi đến một ngôi nhà an toàn ở Alexandria.
- 那 是 大巴
- Đó là xe khách.
- 大家 眼巴巴 地 等 着 他 回来
- mọi người đỏ mắt chờ trông anh ấy trở về.
- 身体 经不住 那 麽 大 剂量 的 放射线
- Cơ thể không thể chịu được liều lượng tia X quá lớn như vậy.
- 他们 手里 可能 没什么 大牌 但 肯定 藏 着 暗牌 对 咱们 留 了 一手
- Trong tay họ có lẽ không có lá bài lớn nào, nhưng chắc chắn có lá bài bí mật, khả năng sẽ đối đầu với chúng ta.
- 他 把 大伙儿 耍 了
- Anh ta đã giở trò với mọi người.
- 他们 是 大牌 明星
- Họ là những ngôi sao lớn.
- 他 的 耍流氓 让 大家 很 愤怒
- Thủ đoạn lưu manh của anh ấy khiến mọi người rất phẫn nộ.
- 大牌 球员 参与 了 这场 比赛
- Các cầu thủ nổi tiếng đã tham gia trận đấu này.
- 一块 很大 的 通知 牌儿
- Một tấm bảng thông báo to.
- 爱丽丝 姑妈 是 一间 大 公司 旗下 的 品牌
- Auntie Alice là một thương hiệu được tạo ra bởi một tập đoàn lớn.
- 大 品牌 及其 消费者 之间 存在 脱节
- Có sự tách rời giữa các thương hiệu lớn và người tiêu dùng của họ.
- 全社 的 大事 , 可不是 耍 的
- Việc lớn của cả xã, không phải là chuyện đùa.
- 大牌 运动员 总是 受到 关注
- Các vận động viên nổi tiếng luôn được chú ý.
- 交通管理 部门 向 发生 重大 交通事故 的 单位 亮 黄牌
- ngành quản lý giao thông cảnh cáo những đơn vị để xảy ra tai nạn giao thông nghiêm trọng.
- 她 在 人群 里 大喊
- Cô ấy hét to trong đám đông.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 耍大牌
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 耍大牌 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm大›
牌›
耍›