- Tổng số nét:14 nét
- Bộ:Mộc 木 (+10 nét)
- Pinyin:
Zhà
- Âm hán việt:
Trá
- Nét bút:一丨ノ丶丶丶フノ丶ノ一丨一一
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰木窄
- Thương hiệt:DJCS (木十金尸)
- Bảng mã:U+69A8
- Tần suất sử dụng:Trung bình
Các biến thể (Dị thể) của 榨
-
Cách viết khác
搾
窄
苲
𨢃
𨢛
𨢦
𨢧
𨣜
𨣮
-
Thông nghĩa
酢
醡
Ý nghĩa của từ 榨 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 榨 (Trá). Bộ Mộc 木 (+10 nét). Tổng 14 nét but (一丨ノ丶丶丶フノ丶ノ一丨一一). Ý nghĩa là: cái bàn ép dầu, Ép cho ra chất lỏng, Áp bức, bức bách, Khí cụ dùng để ép ra chất lỏng. Từ ghép với 榨 : “trá du” 榨油 ép dầu., “áp trá” 壓榨 ép bức., “trá sàng” 榨床 bàn ép dầu. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Trá sàng 榨床 cái bàn ép dầu.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Khí cụ dùng để ép ra chất lỏng
- “trá sàng” 榨床 bàn ép dầu.