Đọc nhanh: 大干 (đại can). Ý nghĩa là: đi ra ngoài, làm việc tràn đầy năng lượng. Ví dụ : - 工人们都是一个心劲,大干社会主义。 anh em công nhân đều có cùng một suy nghĩ là tiến lên chủ nghĩa xã hội.
Ý nghĩa của 大干 khi là Động từ
✪ đi ra ngoài
to go all out
- 工人 们 都 是 一个 心劲 , 大干 社会主义
- anh em công nhân đều có cùng một suy nghĩ là tiến lên chủ nghĩa xã hội.
✪ làm việc tràn đầy năng lượng
to work energetically
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大干
- 大家 比着 干 , 谁 都 不肯 落后
- Mọi người thi nhau làm, không ai chịu thua ai.
- 干 这 活儿 非得 胆子 大 ( 不行 )
- làm việc này phải bạo gan mới được.
- 一个 大 小伙子 , 干活 都 不 顶 趟 儿
- một thằng con trai lớn như vậy mà làm việc chẳng bằng ai.
- 说干就干 , 大家 登时 动起 手来 了
- nói làm là làm, mọi người liền bắt tay vào việc.
- 大家 干得 很 起劲
- Mọi người làm việc rất hăng say.
- 大家 一起 干 了 这杯 !
- Mọi người cùng uống cạn ly này nha!
- 大家 专心 干 手头 工作
- Mọi người tập trung làm công việc trước mắt.
- 大便 干结
- táo bón
- 这 帮子 青年 干劲 真 大
- tụi nhỏ này hăng thật
- 树干 上 有 个 大包
- Thân cây có một cái bướu to.
- 干系 重大
- gánh trách nhiệm lớn
- 一夜 大风 , 地上 落满 了 干枯 的 树叶
- sau một đêm gió to, mặt đất rơi đầy những chiếc lá khô.
- 大动干戈
- động việc can qua
- 便秘 有 困难 的 、 不 完全 的 或 不 经常 从 肠道 排泄 干燥 且 硬 的 大便
- Táo bón là trạng thái khó khăn, không hoàn toàn hoặc không thường xuyên tiết ra phân khô và cứng từ ruột.
- 别 大声 说话 , 干扰 别人
- Đừng to tiếng quá, làm phiền người khác.
- 别看 他 是 个 干瘪 老头儿 , 力气 可大着 呢
- đừng thấy ông ấy già khô đét như vậy, nhưng vẫn còn mạnh khoẻ lắm.
- 表册 上 共有 六个 大 项目 , 每个 项目 底下 又 分列 若干 子目
- trên bảng có tất cả 6 mục lớn, trong mỗi mục lại chi ra thành nhiều mục nhỏ.
- 几乎 不到 一分钟 , 就 将 巨大 的 树干 变成 建材
- Gần chưa đầy một phút, thân cây khổng lồ được biến thành vật liệu xây dựng.
- 心气 高 , 干劲 大
- chí khí cao, sức lực lớn.
- 官厕 干净 服务 大众
- Nhà vệ sinh công cộng sạch sẽ phục vụ mọi người.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 大干
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 大干 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm大›
干›