Đọc nhanh: 大溪豆干 (đại khê đậu can). Ý nghĩa là: Dofu khô Tahsi hoặc Dasi, đặc sản của Đài Loan Đào Viên.
Ý nghĩa của 大溪豆干 khi là Danh từ
✪ Dofu khô Tahsi hoặc Dasi, đặc sản của Đài Loan Đào Viên
Tahsi or Dasi dried dofu, Taiwanese Taoyuan speciality
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大溪豆干
- 爷爷 把 洒落 在 院子 里 的 大豆 一粒 粒 捡起来
- Ông nội nhặt từng hạt đậu nành rải rác trong sân.
- 大家 比着 干 , 谁 都 不肯 落后
- Mọi người thi nhau làm, không ai chịu thua ai.
- 她 用 石磨 研 大豆
- Cô ấy dùng cối đá để nghiền đậu nành.
- 豆腐干 儿
- đậu phụ khô
- 豌豆 角 很 肥大
- hạt đậu hoà lan này rất to.
- 大豆 、 花生 参杂
- trộn đậu nành và đậu phộng
- 干 这 活儿 非得 胆子 大 ( 不行 )
- làm việc này phải bạo gan mới được.
- 一个 大 小伙子 , 干活 都 不 顶 趟 儿
- một thằng con trai lớn như vậy mà làm việc chẳng bằng ai.
- 说干就干 , 大家 登时 动起 手来 了
- nói làm là làm, mọi người liền bắt tay vào việc.
- 大家 干得 很 起劲
- Mọi người làm việc rất hăng say.
- 大家 一起 干 了 这杯 !
- Mọi người cùng uống cạn ly này nha!
- 大家 专心 干 手头 工作
- Mọi người tập trung làm công việc trước mắt.
- 大豆 登场 之后 , 要 马上 晒
- đậu nành sau khi đưa về sân xong phải đem phơi ngay.
- 再加 两大勺 黄豆 酱
- Lại thêm 2 thìa xì dầu
- 大便 干结
- táo bón
- 这 帮子 青年 干劲 真 大
- tụi nhỏ này hăng thật
- 树干 上 有 个 大包
- Thân cây có một cái bướu to.
- 干系 重大
- gánh trách nhiệm lớn
- 大 杯 双份 豆奶 拿 铁
- Grande đôi latte đậu nành.
- 一夜 大风 , 地上 落满 了 干枯 的 树叶
- sau một đêm gió to, mặt đất rơi đầy những chiếc lá khô.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 大溪豆干
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 大溪豆干 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm大›
干›
溪›
豆›