Đọc nhanh: 大包干 (đại bao can). Ý nghĩa là: khoán đến hộ gia đình.
Ý nghĩa của 大包干 khi là Danh từ
✪ khoán đến hộ gia đình
即"包干到户"中国农村集体经济组织实行的一种生产责任制农户在集体经济组织的统一计划和组织领导下,自行安排各项生产活动,产品除扣去总的税款外,完全归已所有
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大包干
- 亚洲 大陆 ( 不 包括 属于 亚洲 的 岛屿 )
- Lục địa Châu Á
- 大家 比着 干 , 谁 都 不肯 落后
- Mọi người thi nhau làm, không ai chịu thua ai.
- 那个 包裹 那么 大 , 发 得 过来 吗 ?
- Kiện hàng đó to như vậy, liệu có gửi được qua không?
- 大度包容
- độ lượng bao dung
- 分段 包干
- chia phần làm khoán
- 我 有 两包 大米
- Tôi có hai bao gạo to.
- 春节 时 , 大家 都 会 互相 发红包
- Vào dịp Tết Nguyên Đán, mọi người thường tặng nhau bao lì xì.
- 干 这 活儿 非得 胆子 大 ( 不行 )
- làm việc này phải bạo gan mới được.
- 剩下 的 扫尾 活儿 由 我们 小组 包干
- tổ tôi bao thầu hết những việc lặt vặt còn lại
- 一个 大 小伙子 , 干活 都 不 顶 趟 儿
- một thằng con trai lớn như vậy mà làm việc chẳng bằng ai.
- 说干就干 , 大家 登时 动起 手来 了
- nói làm là làm, mọi người liền bắt tay vào việc.
- 大家 干得 很 起劲
- Mọi người làm việc rất hăng say.
- 大家 专心 干 手头 工作
- Mọi người tập trung làm công việc trước mắt.
- 这包 大米 二百斤 重 , 差不多 的 扛 不 起来
- bao gạo này đến hai trăm cân, người thường không sao vác nổi.
- 大便 干结
- táo bón
- 醉酒 就 胆大包天
- Say rượu liền gan to bằng trời.
- 这 帮子 青年 干劲 真 大
- tụi nhỏ này hăng thật
- 门扇 包括 意大利 风格 和 现代 风格 设计
- Các cánh cửa có thiết kế kiểu Ý và đương đại.
- 她 把 饼干 匆忙 装进 背包 里
- Cô ấy vội vàng lấy bánh bích quy cho vào balo.
- 树干 上 有 个 大包
- Thân cây có một cái bướu to.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 大包干
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 大包干 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm包›
大›
干›