趣多多 qù duōduō

Từ hán việt: 【thú đa đa】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "趣多多" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thú đa đa). Ý nghĩa là: Chips Ahoy! (nhãn hiệu). Ví dụ : - 。 Ai đó đã cho tôi một túi bánh quy Ahoy.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 趣多多 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 趣多多 khi là Danh từ

Chips Ahoy! (nhãn hiệu)

Chips Ahoy! (brand)

Ví dụ:
  • - 有人 yǒurén gěi le 一包 yībāo 多多 duōduō 饼干 bǐnggàn

    - Ai đó đã cho tôi một túi bánh quy Ahoy.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 趣多多

  • - dīng zhe duō 伊尔 yīěr

    - Bạn chắc chắn rằng bạn đã để mắt đến Doyle.

  • - 维多利亚 wéiduōlìyà 女王 nǚwáng 那款 nàkuǎn de ma

    - Nữ hoàng Victoria?

  • - 蓉城 róngchéng yǒu 许多 xǔduō 历史 lìshǐ 古迹 gǔjì

    - Thành Đô có nhiều di tích lịch sử.

  • - 附近 fùjìn yǒu 很多 hěnduō 饭馆 fànguǎn

    - Gần đây có nhiều nhà hàng.

  • - 丰富多彩 fēngfùduōcǎi

    - muôn màu muôn vẻ

  • - 哥哥 gēge 多大 duōdà

    - Anh trai bạn bao nhiêu tuổi?

  • - 有人 yǒurén gěi le 一包 yībāo 多多 duōduō 饼干 bǐnggàn

    - Ai đó đã cho tôi một túi bánh quy Ahoy.

  • - 说起 shuōqǐ 童年 tóngnián 趣事 qùshì jiù xiàng 沙滩 shātān shàng de 贝壳 bèiké duō de shù 过来 guòlái

    - nói về niềm vui thời thơ ấu giống như đếm những vỏ sò trên bãi biển, nhiều không đếm nổi.

  • - yǒu 很多 hěnduō 兴趣 xìngqù 比方 bǐfang 唱歌 chànggē

    - Cô ấy có nhiều sở thích, chẳng hạn như hát.

  • - yǒu 多元 duōyuán de 兴趣 xìngqù

    - Anh ấy có nhiều sở thích đa dạng.

  • - 点画 diǎnhuà 之间 zhījiān 多有 duōyǒu 异趣 yìqù

    - vẽ tranh có phong cách độc đáo.

  • - 同学们 tóngxuémen 围着 wéizhe 老师 lǎoshī 七嘴八舌 qīzuǐbāshé 发表意见 fābiǎoyìjiàn 希望 xīwàng duō 开展 kāizhǎn xiē 有趣 yǒuqù de 活动 huódòng

    - Các sinh viên sôi nổi bày tỏ ý kiến ​​của họ xung quanh giáo viên, hy vọng sẽ thực hiện nhiều các hoạt động thú vị hơn.

  • - shū 当中 dāngzhōng yǒu 很多 hěnduō 有趣 yǒuqù de 知识 zhīshí

    - Trong sách có nhiều kiến thức thú vị.

  • - 这个 zhègè 电影 diànyǐng 多么 duōme 有趣 yǒuqù a

    - Bộ phim này thú vị biết bao!

  • - 读书 dúshū gěi 带来 dàilái le 很多 hěnduō 乐趣 lèqù

    - Đọc sách mang lại cho tôi nhiều niềm vui.

  • - xué 汉语 hànyǔ gěi 带来 dàilái le 很多 hěnduō 乐趣 lèqù

    - Học tiếng Trung mang lại cho cô ấy rất nhiều niềm vui.

  • - huà le 很多 hěnduō 有趣 yǒuqù de shì

    - Anh ấy đã kể nhiều chuyện thú vị.

  • - 童年 tóngnián yǒu 很多 hěnduō 趣事 qùshì 回忆 huíyì

    - Tuổi thơ có rất nhiều kỷ niệm thú vị.

  • - 结识 jiéshí le 很多 hěnduō 有趣 yǒuqù de rén

    - Anh ấy đã kết bạn với nhiều người thú vị.

  • - gēn 老张 lǎozhāng 同事 tóngshì guò 三年 sānnián 他教 tājiào le 很多 hěnduō 东西 dōngxī 一直 yìzhí 特别感谢 tèbiégǎnxiè

    - Tôi đã làm việc với Lão Trương được ba năm và anh ấy đã dạy tôi rất nhiều điều, tôi luôn rất biết ơn anh ấy.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 趣多多

Hình ảnh minh họa cho từ 趣多多

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 趣多多 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tịch 夕 (+3 nét)
    • Pinyin: Duō
    • Âm hán việt: Đa
    • Nét bút:ノフ丶ノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NINI (弓戈弓戈)
    • Bảng mã:U+591A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Tẩu 走 (+8 nét)
    • Pinyin: Cǒu , Cù , Qū , Qù , Zōu
    • Âm hán việt: Thú , Xúc
    • Nét bút:一丨一丨一ノ丶一丨丨一一一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GOSJE (土人尸十水)
    • Bảng mã:U+8DA3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao