Đọc nhanh: 趣多多 (thú đa đa). Ý nghĩa là: Chips Ahoy! (nhãn hiệu). Ví dụ : - 有人给了我一包趣多多饼干。 Ai đó đã cho tôi một túi bánh quy Ahoy.
Ý nghĩa của 趣多多 khi là Danh từ
✪ Chips Ahoy! (nhãn hiệu)
Chips Ahoy! (brand)
- 有人 给 了 我 一包 趣 多多 饼干
- Ai đó đã cho tôi một túi bánh quy Ahoy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 趣多多
- 你 盯 着 多 伊尔
- Bạn chắc chắn rằng bạn đã để mắt đến Doyle.
- 维多利亚 女王 那款 的 吗
- Nữ hoàng Victoria?
- 蓉城 有 许多 历史 古迹
- Thành Đô có nhiều di tích lịch sử.
- 附近 有 很多 饭馆
- Gần đây có nhiều nhà hàng.
- 丰富多彩
- muôn màu muôn vẻ
- 你 哥哥 多大 ?
- Anh trai bạn bao nhiêu tuổi?
- 有人 给 了 我 一包 趣 多多 饼干
- Ai đó đã cho tôi một túi bánh quy Ahoy.
- 说起 童年 趣事 那 就 像 沙滩 上 的 贝壳 多 的 数 不 过来
- nói về niềm vui thời thơ ấu giống như đếm những vỏ sò trên bãi biển, nhiều không đếm nổi.
- 她 有 很多 兴趣 , 比方 唱歌
- Cô ấy có nhiều sở thích, chẳng hạn như hát.
- 他 有 多元 的 兴趣
- Anh ấy có nhiều sở thích đa dạng.
- 点画 之间 , 多有 异趣
- vẽ tranh có phong cách độc đáo.
- 同学们 围着 老师 七嘴八舌 地 发表意见 , 希望 多 开展 些 有趣 的 活动
- Các sinh viên sôi nổi bày tỏ ý kiến của họ xung quanh giáo viên, hy vọng sẽ thực hiện nhiều các hoạt động thú vị hơn.
- 书 当中 有 很多 有趣 的 知识
- Trong sách có nhiều kiến thức thú vị.
- 这个 电影 多么 有趣 啊 !
- Bộ phim này thú vị biết bao!
- 读书 给 我 带来 了 很多 乐趣
- Đọc sách mang lại cho tôi nhiều niềm vui.
- 学 汉语 给 她 带来 了 很多 乐趣
- Học tiếng Trung mang lại cho cô ấy rất nhiều niềm vui.
- 他 话 了 很多 有趣 的 事
- Anh ấy đã kể nhiều chuyện thú vị.
- 童年 有 很多 趣事 回忆
- Tuổi thơ có rất nhiều kỷ niệm thú vị.
- 他 结识 了 很多 有趣 的 人
- Anh ấy đã kết bạn với nhiều người thú vị.
- 我 跟 老张 同事 过 三年 , 他教 了 我 很多 东西 , 我 一直 特别感谢 他
- Tôi đã làm việc với Lão Trương được ba năm và anh ấy đã dạy tôi rất nhiều điều, tôi luôn rất biết ơn anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 趣多多
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 趣多多 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm多›
趣›