Đọc nhanh: 多发 (đa phát). Ý nghĩa là: tỷ lệ phát sinh cao; thường xảy ra nhiều; tỷ lệ cao. Ví dụ : - 多发病 tỷ lệ phát sinh bệnh cao.. - 事故多发地段。 địa bàn thường xảy ra nhiều tai nạn.
Ý nghĩa của 多发 khi là Tính từ
✪ tỷ lệ phát sinh cao; thường xảy ra nhiều; tỷ lệ cao
发生率较高的
- 多发病
- tỷ lệ phát sinh bệnh cao.
- 事故 多发 地段
- địa bàn thường xảy ra nhiều tai nạn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 多发
- 加拿大 总理 贾斯 廷 · 特鲁多 发言
- Thủ tướng Canada Justin Trudeau phát biểu.
- 他 由于 吃 太 多 而 发胖
- Anh ấy tăng cân vì ăn quá nhiều.
- 比起 发胖 , 大多数 人 对 发腮 似乎 有着 更大 的 恐惧
- Đại đa số mọi người vẫn sợ phát tương hơn là béo.
- 多发病
- tỷ lệ phát sinh bệnh cao.
- 我 的 白发 越来越 多 了
- Tóc bạc của tôi ngày càng nhiều.
- 她 的 见闻 启发 了 很多 人
- Kiến thức của cô ấy đã truyền cảm hứng cho nhiều người.
- 报刊发行 , 读者 众多
- Báo phát hành, có nhiều độc giả.
- 厨房 发现 很多 蟑螂
- Trong bếp phát hiện rất nhiều gián.
- 随着 教育 的 发展 , 受 教育 机会 越来越 多
- Cùng với sự phát triển của giáo dục, cơ hội học tập ngày càng nhiều.
- 山洪暴发 造成 了 许多 损失
- Lũ quét đã gây ra nhiều thiệt hại.
- 观众 越 多 , 他们 演 得 越发 卖力气
- người xem càng đông thì họ biểu diễn càng hăng hái.
- 汉语 发音 需要 多 练习
- Phát âm tiếng Hán cần luyện tập nhiều.
- 曹操 发动 了 多次 战争
- Tào Tháo đã phát động nhiều cuộc chiến tranh.
- 尽管 多方 遮掩 , 还是 被 人 告发 了
- cho dù cố tình che giấu, vẫn bị tố giác.
- 比如 发生 在 科罗拉多州
- Giả sử chúng tôi đang ở Colorado.
- 本书 对 《 老子 》 的 哲理 颇 多 发明
- quyển sách này đối với triết lý "Lão Tử" trình bày sáng tạo hơn nhiều.
- 雪崩 发生 的 时候 我们 的 处境 多么 危险 啊 !
- Khi tuyết lở xảy ra, tình thế của chúng ta thực sự nguy hiểm!
- 大多数 松木 燃烧 时 都 发出 断裂 声
- Hầu hết các cây thông khi đốt cháy đều phát ra âm thanh vỡ.
- 公司 朝着 国际化 、 多元化 发展
- Công ty phát triển theo hướng quốc tế và đa dạng hóa.
- 很多 人 , 盛怒之下 又 退回 到 孩提时代 , 边 大喊大叫 边 跺脚 地 发脾气
- Nhiều người, trong cơn giận dữ, lại trở về thời thơ ấu, cùng la hét và đập chân để phát cáu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 多发
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 多发 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm发›
多›