Đọc nhanh: 本地 (bản địa). Ý nghĩa là: bản địa; vùng này; trong vùng; đặc sản; bản xứ. Ví dụ : - 他是本地人。 Anh ấy là người bản địa.. - 本地人对这座城市很熟悉。 Người địa phương rất quen thuộc với thành phố này.
Ý nghĩa của 本地 khi là Danh từ
✪ bản địa; vùng này; trong vùng; đặc sản; bản xứ
人、物所在的地区;叙事时特指的某个地区
- 他 是 本地人
- Anh ấy là người bản địa.
- 本地人 对 这座 城市 很 熟悉
- Người địa phương rất quen thuộc với thành phố này.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 本地
- 本地 的 财主
- nhà giàu địa phương
- 我 指 的 是 一些 本地人 在 威基基 开店
- Họ là những người dân địa phương đến mở cửa hàng ở Waikiki
- 此地 基本 与世隔绝
- Nơi này khá biệt lập.
- 他 谙熟 本地 风俗
- Anh ấy am hiểu phong tục địa phương này.
- 有 什么 事情 暗地里 悄悄的 解决 各凭本事
- Có chuyện gì thì tự mình giải quyết, thân ai người nấy lo
- 她 的 口语 流利 得 像是 本地人
- Cô ấy nói tiếng Trung lưu loát như người bản địa.
- 地主 资本家 重利 盘剥 劳动 人民
- tư bản địa chủ bóc lột nặng lãi nhân dân lao động.
- 他 把 剧本 的 故事 向 大家 概括地说 了 一遍
- anh ấy đã nói tóm tắt một lượt câu chuyện của vở kịch này.
- 台姓 在 本地 不 多
- Họ Đài ở địa phương này rất ít.
- 我 本能 地 抬起 手臂 护着 脸
- Tôi theo bản năng giơ cánh tay lên để bảo vệ mặt.
- 他 仔细 地 修改 着 稿本
- Anh ấy tỉ mỉ sửa chữa bản thảo.
- 我 想 我 还是 尝尝 本地 的 啤酒
- Tôi nghĩ tôi sẽ thử bia chính gốc ở đây.
- 资本家 变本加厉 地 剥削 工人
- nhà tư bản ngày càng bóc lột công nhân tệ hại hơn
- 草拟 本 地区 发展 的 远景规划
- phác thảo bản quy hoạch viễn cảnh trong sự phát triển của khu vực này
- 他 是 本地人
- Anh ấy là người bản địa.
- 这是 地道 的 本地 菜
- Đây là món ăn địa phương chính cống.
- 赵姓 在 本地 常见
- Họ Triệu phổ biến ở địa phương này.
- 覃姓 在 本地 不 多
- Họ Đàm ở địa phương này không nhiều.
- 晋姓 在 本地 不多见
- Họ Tấn không phổ biến ở địa phương này.
- 及姓 在 本地 不多见
- Họ Cập không phổ biến ở địa phương này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 本地
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 本地 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm地›
本›