Đọc nhanh: 外地人 (ngoại địa nhân). Ý nghĩa là: người ngoài cuộc, người lạ. Ví dụ : - 我是這裡的外地人。 Tôi là một người lạ ở đây.
Ý nghĩa của 外地人 khi là Danh từ
✪ người ngoài cuộc
outsider
✪ người lạ
stranger
- 我 是 這裡 的 外地人
- Tôi là một người lạ ở đây.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 外地人
- 巴吞鲁日 认为 当地 出现 白人 至上 主义 问题
- Baton rouge cho rằng họ gặp vấn đề về người theo chủ nghĩa tối cao da trắng.
- 我们 谁 也 不是 汤姆 · 克鲁斯 或 另外 那个 人
- Không ai trong chúng tôi là Tom Cruise hay người còn lại.
- 敌人 绝望 地 悲鸣
- kẻ địch kêu khóc tuyệt vọng
- 人家 好声好气 地 劝 他 , 他 倒 不耐烦 起来
- mọi người nhẹ nhàng khuyên nó, nó lại mất bình tĩnh.
- 安保 人员 已经 多次 挨家挨户 地 搜查
- Nhân viên an ninh đã tiến hành nhiều cuộc khám xét từng nhà.
- 她 爱 上 了 一个 外国人
- Cô ấy đã yêu một người nước ngoài.
- 一个 美人鱼 爱上 了 陆地 的 男孩
- Một nàng tiên cá phải lòng một chàng trai trên cạn.
- 外场 人儿
- người thận trọng trong giao thiệp.
- 我 指 的 是 一些 本地人 在 威基基 开店
- Họ là những người dân địa phương đến mở cửa hàng ở Waikiki
- 外路 人
- người từ ngoài đến
- 冒昧 , 放肆 放肆 地 傲慢 或 令人 不 愉快 的 行为 或 语言 ; 厚颜无耻
- Hành vi hoặc lời nói trái với lễ độ, táo tợn hoặc làm người khác không vui; mặt dày trơ trẽn.
- 她 已 适人 , 定居 国外
- Cô ấy đã kết hôn và sống ở nước ngoài.
- 延安 是 中国 人民 革命 的 圣地
- Diên An là cái nôi của Cách Mạng nhân dân Trung Quốc.
- 行人 川流不息 地 走过
- Dòng người tấp nập qua lại.
- 疫情 期间 , 一些 人 滞留 在 外地
- Dịch bệnh, nhiều người bị kẹt tại nơi khác.
- 这个 外国人 的 发音 很 地道
- Phát âm của người nước ngoài này rất chuẩn.
- 他们 是 外地人
- Họ là người từ nơi khác đến.
- 今天 来 参观 的 人 有些 是从 外地 来 的
- những người đến tham quan hôm nay có một số là người nơi khác.
- 除了 拥挤 的 人群 之外 , 一些 度假者 选择 人迹罕至 的 地方
- Bên cạnh đám đông, một số du khách chọn những địa điểm vắng vẻ.
- 我 是 這裡 的 外地人
- Tôi là một người lạ ở đây.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 外地人
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 外地人 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm人›
地›
外›