Đọc nhanh: 外居地主 (ngoại cư địa chủ). Ý nghĩa là: Chủ Đất Không Sống Trên Mảnh Đất Mình Sở Hữu.
Ý nghĩa của 外居地主 khi là Danh từ
✪ Chủ Đất Không Sống Trên Mảnh Đất Mình Sở Hữu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 外居地主
- 巴吞鲁日 认为 当地 出现 白人 至上 主义 问题
- Baton rouge cho rằng họ gặp vấn đề về người theo chủ nghĩa tối cao da trắng.
- 本地 的 财主
- nhà giàu địa phương
- 这个 报告 详细 地 阐发 了 国际主义 对 无产阶级 革命 的 意义
- bài báo cáo này đã trình bày tỉ mỉ và phát huy được ý nghĩa của chủ nghĩa quốc tế đối với cuộc cách mạng của giai cấp vô sản.
- 外国 资本主义 的 侵入 , 曾 对 中国 的 封建 经济 起 了 解体 的 作用
- Sự xâm nhập của chủ nghĩa tư bản nước ngoài càng có tác dụng làm tan rã nền kinh tế phong kiến của Trung Quốc.
- 他们 夫妻 两地分居
- hai vợ chồng họ sống riêng hai nơi.
- 她 已 适人 , 定居 国外
- Cô ấy đã kết hôn và sống ở nước ngoài.
- 我们 居住 的 地方 非常 安静
- Nơi chúng tôi cư trú rất yên tĩnh.
- 他 居然 居 在 此地
- Anh ấy không ngờ dừng ở nơi này.
- 移居 外地
- chuyển chỗ ở đến vùng khác
- 迁居 外地
- chuyển nhà sang vùng khác.
- 移居国外
- di cư sang nước ngoài
- 他卜 定居 此地
- Anh ấy chọn định cư ở đây.
- 累世 侨居海外
- mấy đời sống ở hải ngoại.
- 他 早年 侨居海外
- Anh ấy sống ở nước ngoài khi còn trẻ.
- 人间 , 俗世 世间 凡人 凡物 居住 的 地方 ; 凡尘 世界
- Nhân gian, là nơi mà những con người và vật chất trong thế gian sống; thế giới hỗn độn và tạp nham.
- 地下水 是 当地 的 主要 供水 水源
- Nước ngầm là nguồn cung cấp nước chính của địa phương
- 珠江口 外 海滨 滩涂 辽阔 水下 滩地 向岸外 缓慢 坡降
- Bãi biển bên ngoài Cửa sông Châu Giang rộng lớn, bãi bùn ven biển từ từ kéo dài ra bên ngoài.
- 大地 格外 辽阔
- Đất đai vô cùng mênh mông.
- 地主 资本家 重利 盘剥 劳动 人民
- tư bản địa chủ bóc lột nặng lãi nhân dân lao động.
- 父亲 不 喜欢 儿子 在外 夜宿 不归 , 所以 他 斩钉截铁 地 禁止 他 再 那样 做
- Cha không thích con trai ngủ ngoài đêm và không về nhà, vì vậy ông đã quả quyết cấm cản anh ta làm như vậy nữa.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 外居地主
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 外居地主 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm主›
地›
外›
居›