外居地主 wài jū dìzhǔ

Từ hán việt: 【ngoại cư địa chủ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "外居地主" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ngoại cư địa chủ). Ý nghĩa là: Chủ Đất Không Sống Trên Mảnh Đất Mình Sở Hữu.

Từ vựng: Ngành Nông Nghiệp

Xem ý nghĩa và ví dụ của 外居地主 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 外居地主 khi là Danh từ

Chủ Đất Không Sống Trên Mảnh Đất Mình Sở Hữu

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 外居地主

  • - 巴吞鲁日 bātūnlǔrì 认为 rènwéi 当地 dāngdì 出现 chūxiàn 白人 báirén 至上 zhìshàng 主义 zhǔyì 问题 wèntí

    - Baton rouge cho rằng họ gặp vấn đề về người theo chủ nghĩa tối cao da trắng.

  • - 本地 běndì de 财主 cáizhǔ

    - nhà giàu địa phương

  • - 这个 zhègè 报告 bàogào 详细 xiángxì 阐发 chǎnfā le 国际主义 guójìzhǔyì duì 无产阶级 wúchǎnjiējí 革命 gémìng de 意义 yìyì

    - bài báo cáo này đã trình bày tỉ mỉ và phát huy được ý nghĩa của chủ nghĩa quốc tế đối với cuộc cách mạng của giai cấp vô sản.

  • - 外国 wàiguó 资本主义 zīběnzhǔyì de 侵入 qīnrù céng duì 中国 zhōngguó de 封建 fēngjiàn 经济 jīngjì le 解体 jiětǐ de 作用 zuòyòng

    - Sự xâm nhập của chủ nghĩa tư bản nước ngoài càng có tác dụng làm tan rã nền kinh tế phong kiến của Trung Quốc.

  • - 他们 tāmen 夫妻 fūqī 两地分居 liǎngdìfēnjū

    - hai vợ chồng họ sống riêng hai nơi.

  • - 适人 shìrén 定居 dìngjū 国外 guówài

    - Cô ấy đã kết hôn và sống ở nước ngoài.

  • - 我们 wǒmen 居住 jūzhù de 地方 dìfāng 非常 fēicháng 安静 ānjìng

    - Nơi chúng tôi cư trú rất yên tĩnh.

  • - 居然 jūrán zài 此地 cǐdì

    - Anh ấy không ngờ dừng ở nơi này.

  • - 移居 yíjū 外地 wàidì

    - chuyển chỗ ở đến vùng khác

  • - 迁居 qiānjū 外地 wàidì

    - chuyển nhà sang vùng khác.

  • - 移居国外 yíjūguówài

    - di cư sang nước ngoài

  • - 他卜 tābo 定居 dìngjū 此地 cǐdì

    - Anh ấy chọn định cư ở đây.

  • - 累世 lěishì 侨居海外 qiáojūhǎiwài

    - mấy đời sống ở hải ngoại.

  • - 早年 zǎonián 侨居海外 qiáojūhǎiwài

    - Anh ấy sống ở nước ngoài khi còn trẻ.

  • - 人间 rénjiān 俗世 súshì 世间 shìjiān 凡人 fánrén 凡物 fánwù 居住 jūzhù de 地方 dìfāng 凡尘 fánchén 世界 shìjiè

    - Nhân gian, là nơi mà những con người và vật chất trong thế gian sống; thế giới hỗn độn và tạp nham.

  • - 地下水 dìxiàshuǐ shì 当地 dāngdì de 主要 zhǔyào 供水 gōngshuǐ 水源 shuǐyuán

    - Nước ngầm là nguồn cung cấp nước chính của địa phương

  • - 珠江口 zhūjiāngkǒu wài 海滨 hǎibīn 滩涂 tāntú 辽阔 liáokuò 水下 shuǐxià 滩地 tāndì 向岸外 xiàngànwài 缓慢 huǎnmàn 坡降 pōjiàng

    - Bãi biển bên ngoài Cửa sông Châu Giang rộng lớn, bãi bùn ven biển từ từ kéo dài ra bên ngoài.

  • - 大地 dàdì 格外 géwài 辽阔 liáokuò

    - Đất đai vô cùng mênh mông.

  • - 地主 dìzhǔ 资本家 zīběnjiā 重利 zhònglì 盘剥 pánbō 劳动 láodòng 人民 rénmín

    - tư bản địa chủ bóc lột nặng lãi nhân dân lao động.

  • - 父亲 fùqīn 喜欢 xǐhuan 儿子 érzi 在外 zàiwài 夜宿 yèsù 不归 bùguī 所以 suǒyǐ 斩钉截铁 zhǎndīngjiétiě 禁止 jìnzhǐ zài 那样 nàyàng zuò

    - Cha không thích con trai ngủ ngoài đêm và không về nhà, vì vậy ông đã quả quyết cấm cản anh ta làm như vậy nữa.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 外居地主

Hình ảnh minh họa cho từ 外居地主

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 外居地主 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Chủ 丶 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhǔ
    • Âm hán việt: Chúa , Chủ
    • Nét bút:丶一一丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YG (卜土)
    • Bảng mã:U+4E3B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+3 nét)
    • Pinyin: Dē , De , Dì
    • Âm hán việt: Địa
    • Nét bút:一丨一フ丨フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GPD (土心木)
    • Bảng mã:U+5730
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Tịch 夕 (+2 nét)
    • Pinyin: Wài
    • Âm hán việt: Ngoại
    • Nét bút:ノフ丶丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NIY (弓戈卜)
    • Bảng mã:U+5916
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thi 尸 (+5 nét)
    • Pinyin: Jī , Jū
    • Âm hán việt: , Ky , ,
    • Nét bút:フ一ノ一丨丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:SJR (尸十口)
    • Bảng mã:U+5C45
    • Tần suất sử dụng:Rất cao