Hán tự: 处
Đọc nhanh: 处 (xứ.xử). Ý nghĩa là: ở; ở nhà, sống; ăn ở; ứng xử; cư xử, để; đặt; ở vào; ở trong. Ví dụ : - 古代人曾经穴居野处。 Người cổ đại từng ăn lông ở lỗ.. - 他们过着穴居野处的生活。 Họ sống cuộc sống ăn lông ở lỗ.. - 他们俩朝夕相处。 Hai bọn họ sớm chiều bên nhau.
Ý nghĩa của 处 khi là Động từ
✪ ở; ở nhà
居住
- 古代人 曾经 穴居野处
- Người cổ đại từng ăn lông ở lỗ.
- 他们 过 着 穴居野处 的 生活
- Họ sống cuộc sống ăn lông ở lỗ.
✪ sống; ăn ở; ứng xử; cư xử
跟别人一起生活; 交往
- 他们 俩 朝夕相处
- Hai bọn họ sớm chiều bên nhau.
- 我 和 他 相处 得 很 好
- Tôi và anh ấy sống với nhau hòa hợp.
✪ để; đặt; ở vào; ở trong
置身在(某个地方、时期或场合)
- 他 处在 事业 的 巅峰期
- Anh ấy đang ở đỉnh cao sự nghiệp.
- 他们 处在 良好 的 环境 中
- Họ đang ở trong một môi trường tốt.
✪ xử trí; xử lí; giải quyết
处置;办理
- 他 善于 处理 各种 问题
- Anh ấy giỏi xử lý các vấn đề.
- 她 处事 方式 非常灵活
- Cách cô ấy xử lý mọi việc rất linh hoạt.
✪ xử phạt; trừng phạt; trừng trị
处罚
- 他 因为 违规 被 处罚 了
- Anh ấy bị xử phạt vì vi phạm quy định.
- 他 因为 迟到 被 处罚 了
- Anh ấy bị phạt vì đi trễ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 处
- 阿尔伯特 告诉 我们 人人 都 有 自豪 之 处
- Những gì Albert đã dạy chúng tôi là tất cả mọi người đều có lòng tự hào
- 他 为 火奴鲁鲁 警局 处理 内部事务
- Ông điều hành Nội vụ cho HPD.
- 汉语 字 处理
- Soạn thảo văn bản tiếng Hoa
- 春天 芳菲 处处 香
- Mùa xuân hoa thơm ngát mọi nơi.
- 妈妈 擀净 衣服 脏处
- Mẹ cọ sạch chỗ bẩn trên quần áo.
- 远处 有 一座 陀
- Xa xa có một quả đồi.
- 此处 有 楠木 林
- Đây có rừng gỗ lim.
- 那里 林木 幽深 , 风景秀丽 , 是 一个 避暑 的 好去处
- nơi ấy cây cối rậm rạp, phong cảnh đẹp đẽ, là một nơi nghỉ mát tốt.
- 小 洞穴 是 唯一 的 避寒 处
- Hang nhỏ là nơi duy nhất để tránh lạnh.
- 穴居野处
- ăn lông ở lỗ
- 这处 穴 很 安静
- Ngôi mộ này rất yên tĩnh.
- 古代人 曾经 穴居野处
- Người cổ đại từng ăn lông ở lỗ.
- 他们 过 着 穴居野处 的 生活
- Họ sống cuộc sống ăn lông ở lỗ.
- 托身 之 处
- nơi nương nhờ
- 到处 都 是 尘 啊
- Bốn phía đều là bụi.
- 她 是 个 多愁善感 的 人 总 觉得 满腹 闲愁 无处 诉说
- Cô ấy là một người đa sầu đa cảm, luôn cảm thấy đầy lo lắng và không có nơi nào để bày tỏ chúng.
- 四处 告贷
- vay tiền khắp nơi
- 我们 的 羊群 漫山遍野 , 到处 都 是
- đàn dê của chúng tôi đầy khắp núi đồi, đâu đâu cũng thấy.
- 远处 有 几只 鸿
- Xa xa có mấy con hồng nhạn.
- 药品 要 放置 阴凉处
- Thuốc nên để nơi thoáng mát.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 处
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 处 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm处›