Đọc nhanh: 声母 (thanh mẫu). Ý nghĩa là: thanh mẫu; phụ âm. Ví dụ : - 学习声母很简单。 Học phụ âm rất đơn giản.. - 每个字都有声母。 Mỗi chữ đều có phụ âm.. - 声母影响字的发音。 Thanh mẫu ảnh hưởng đến phát âm của chữ.
Ý nghĩa của 声母 khi là Danh từ
✪ thanh mẫu; phụ âm
汉语字音可以分成声母; 韵母; 字调三部分一个字起头的音叫声母; 其余的音叫韵母; 字音的高低升降叫字调例如'报 (bào) 告 (gào); 丰 (fēng) 收 (shōu)'的b, g, f, sh是声母; '报'和'告'的ao,'丰' 的eng; '收'的ou是韵母; '报'和'告'的字调都是去声; '丰'和'收'都是阴平大部分字的声母是辅音声 母; 只有小部分的字拿元音起头 (就是直接拿韵母起头) ; 它的声母叫'零声母'如'爱' (ài) , '鹅' (é), 藕'ǒu' 等字
- 学习 声母 很 简单
- Học phụ âm rất đơn giản.
- 每个 字 都 有 声母
- Mỗi chữ đều có phụ âm.
- 声母 影响 字 的 发音
- Thanh mẫu ảnh hưởng đến phát âm của chữ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 声母
- 我常去 伯母 家
- Tôi hay đi nhà bá.
- 这是 西里尔 字母
- Đó là một chữ cái Kirin.
- 她 依附于 父母 身边
- Cô ấy dựa dẫm vào cha mẹ.
- 宽洪 的哥 声
- tiếng hát vang bổng.
- 訇 的 一声
- ầm một tiếng
- 连续 几个 小时 她 都 在 唉声叹气 , 希望 能 从 她 母亲 那弄点 钱
- Trong vài giờ liên tục, cô ấy tiếp tục kêu than và cầu mong có thể lấy được một ít tiền từ mẹ cô ấy.
- 这些 字母 为 声母 字
- Những chữ cái này là chữ thanh mẫu.
- 先学 韵母 再学 声母
- Học vận mẫu trước rồi học nguyên âm.
- 声母 和 韵母 多少 个 ?
- Thanh mẫu và vận mẫu có bao nhiêu?
- 什么 是 声母 和 韵母 ?
- Thanh mẫu và vận mẫu là gì?
- 字母 反映 声母 特点
- Chữ cái phản ánh đặc điểm của thanh mẫu.
- 字母 代表 声母 发音
- Chữ cái đại diện cho phát âm thanh mẫu.
- 字母 体现 声母 特征
- Chữ cái thể hiện đặc trưng thanh mẫu.
- 我们 要 学好 声母
- Chúng ta cần học tốt thanh mẫu.
- 学习 声母 很 简单
- Học phụ âm rất đơn giản.
- 声母 影响 字 的 发音
- Thanh mẫu ảnh hưởng đến phát âm của chữ.
- 声母 是 拼音 的 一部分
- Thanh mẫu là một phần của phiên âm.
- 我 怀念 母亲 的 笑声
- Tôi hoài niệm tiếng cười của mẹ.
- 每个 字 都 有 声母
- Mỗi chữ đều có phụ âm.
- 他 声音 很 响亮
- Giọng anh ấy rất vang.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 声母
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 声母 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm声›
母›