Đọc nhanh: 零声母 (linh thanh mẫu). Ý nghĩa là: không thanh mẫu.
✪ không thanh mẫu
指以a、e、o、i、u、ü 等元音起头的字音的声母, 如'爱' (ài)、'鹅' (é)、'藕' (ǒu)、'烟' (iān)、'弯' (uān)、'渊' (üān) 等
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 零声母
- 她 依附于 父母 身边
- Cô ấy dựa dẫm vào cha mẹ.
- 汗珠 零 零落 下来
- Giọt mồ hôi rơi xuống.
- 连续 几个 小时 她 都 在 唉声叹气 , 希望 能 从 她 母亲 那弄点 钱
- Trong vài giờ liên tục, cô ấy tiếp tục kêu than và cầu mong có thể lấy được một ít tiền từ mẹ cô ấy.
- 零星 的 枪声
- tiếng súng nổ lác đác.
- 这些 字母 为 声母 字
- Những chữ cái này là chữ thanh mẫu.
- 先学 韵母 再学 声母
- Học vận mẫu trước rồi học nguyên âm.
- 声母 和 韵母 多少 个 ?
- Thanh mẫu và vận mẫu có bao nhiêu?
- 什么 是 声母 和 韵母 ?
- Thanh mẫu và vận mẫu là gì?
- 字母 反映 声母 特点
- Chữ cái phản ánh đặc điểm của thanh mẫu.
- 字母 代表 声母 发音
- Chữ cái đại diện cho phát âm thanh mẫu.
- 字母 体现 声母 特征
- Chữ cái thể hiện đặc trưng thanh mẫu.
- 我们 要 学好 声母
- Chúng ta cần học tốt thanh mẫu.
- 学习 声母 很 简单
- Học phụ âm rất đơn giản.
- 声母 影响 字 的 发音
- Thanh mẫu ảnh hưởng đến phát âm của chữ.
- 零落 的 枪声 此起彼伏
- tiếng súng lác đác hết đợt này đến đợt khác.
- 声母 是 拼音 的 一部分
- Thanh mẫu là một phần của phiên âm.
- 我 怀念 母亲 的 笑声
- Tôi hoài niệm tiếng cười của mẹ.
- 若 和 一个 靠 父母 给 大 把 零花钱 的 男生 约会
- Tôi đã ở với cậu bé được trợ cấp béo.
- 每个 字 都 有 声母
- Mỗi chữ đều có phụ âm.
- 他 声音 很 响亮
- Giọng anh ấy rất vang.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 零声母
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 零声母 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm声›
母›
零›