零声母 líng shēngmǔ

Từ hán việt: 【linh thanh mẫu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "零声母" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (linh thanh mẫu). Ý nghĩa là: không thanh mẫu.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 零声母 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

không thanh mẫu

指以a、e、o、i、u、ü 等元音起头的字音的声母, 如'爱' (ài)、'鹅' (é)、'藕' (ǒu)、'烟' (iān)、'弯' (uān)、'渊' (üān) 等

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 零声母

  • - 依附于 yīfùyú 父母 fùmǔ 身边 shēnbiān

    - Cô ấy dựa dẫm vào cha mẹ.

  • - 汗珠 hànzhū líng 零落 língluò 下来 xiàlai

    - Giọt mồ hôi rơi xuống.

  • - 连续 liánxù 几个 jǐgè 小时 xiǎoshí dōu zài 唉声叹气 āishēngtànqì 希望 xīwàng néng cóng 母亲 mǔqīn 那弄点 nànòngdiǎn qián

    - Trong vài giờ liên tục, cô ấy tiếp tục kêu than và cầu mong có thể lấy được một ít tiền từ mẹ cô ấy.

  • - 零星 língxīng de 枪声 qiāngshēng

    - tiếng súng nổ lác đác.

  • - 这些 zhèxiē 字母 zìmǔ wèi 声母 shēngmǔ

    - Những chữ cái này là chữ thanh mẫu.

  • - 先学 xiānxué 韵母 yùnmǔ 再学 zàixué 声母 shēngmǔ

    - Học vận mẫu trước rồi học nguyên âm.

  • - 声母 shēngmǔ 韵母 yùnmǔ 多少 duōshǎo

    - Thanh mẫu và vận mẫu có bao nhiêu?

  • - 什么 shénme shì 声母 shēngmǔ 韵母 yùnmǔ

    - Thanh mẫu và vận mẫu là gì?

  • - 字母 zìmǔ 反映 fǎnyìng 声母 shēngmǔ 特点 tèdiǎn

    - Chữ cái phản ánh đặc điểm của thanh mẫu.

  • - 字母 zìmǔ 代表 dàibiǎo 声母 shēngmǔ 发音 fāyīn

    - Chữ cái đại diện cho phát âm thanh mẫu.

  • - 字母 zìmǔ 体现 tǐxiàn 声母 shēngmǔ 特征 tèzhēng

    - Chữ cái thể hiện đặc trưng thanh mẫu.

  • - 我们 wǒmen yào 学好 xuéhǎo 声母 shēngmǔ

    - Chúng ta cần học tốt thanh mẫu.

  • - 学习 xuéxí 声母 shēngmǔ hěn 简单 jiǎndān

    - Học phụ âm rất đơn giản.

  • - 声母 shēngmǔ 影响 yǐngxiǎng de 发音 fāyīn

    - Thanh mẫu ảnh hưởng đến phát âm của chữ.

  • - 零落 língluò de 枪声 qiāngshēng 此起彼伏 cǐqǐbǐfú

    - tiếng súng lác đác hết đợt này đến đợt khác.

  • - 声母 shēngmǔ shì 拼音 pīnyīn de 一部分 yībùfen

    - Thanh mẫu là một phần của phiên âm.

  • - 怀念 huáiniàn 母亲 mǔqīn de 笑声 xiàoshēng

    - Tôi hoài niệm tiếng cười của mẹ.

  • - ruò 一个 yígè kào 父母 fùmǔ gěi 零花钱 línghuāqián de 男生 nánshēng 约会 yuēhuì

    - Tôi đã ở với cậu bé được trợ cấp béo.

  • - 每个 měigè dōu yǒu 声母 shēngmǔ

    - Mỗi chữ đều có phụ âm.

  • - 声音 shēngyīn hěn 响亮 xiǎngliàng

    - Giọng anh ấy rất vang.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 零声母

Hình ảnh minh họa cho từ 零声母

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 零声母 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sĩ 士 (+4 nét)
    • Pinyin: Shēng
    • Âm hán việt: Thanh
    • Nét bút:一丨一フ丨一ノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:GAH (土日竹)
    • Bảng mã:U+58F0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Vô 毋 (+0 nét)
    • Pinyin: Mú , Mǔ , Wú , Wǔ
    • Âm hán việt: , Mẫu
    • Nét bút:フフ丶一丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:WYI (田卜戈)
    • Bảng mã:U+6BCD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Vũ 雨 (+5 nét)
    • Pinyin: Lián , Líng
    • Âm hán việt: Linh
    • Nét bút:一丶フ丨丶丶丶丶ノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MBOII (一月人戈戈)
    • Bảng mã:U+96F6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao