Từ hán việt: 【tố】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tố). Ý nghĩa là: nặn; đắp (tượng), nhựa; chất dẻo. Ví dụ : - 。 Họ đang đắp một bức tượng của vị tướng.. - 。 Cuối tuần mẹ thường đưa tôi đi nặn tượng.. - 。 Chiếc cốc này được làm bằng nhựa.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

nặn; đắp (tượng)

塑造

Ví dụ:
  • - 他们 tāmen 正在 zhèngzài 将军 jiāngjūn de xiàng

    - Họ đang đắp một bức tượng của vị tướng.

  • - 周末 zhōumò 妈妈 māma cháng 带我去 dàiwǒqù 塑像 sùxiàng

    - Cuối tuần mẹ thường đưa tôi đi nặn tượng.

Ý nghĩa của khi là Danh từ

nhựa; chất dẻo

塑料材质

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè 杯子 bēizi shì 制成 zhìchéng de

    - Chiếc cốc này được làm bằng nhựa.

  • - 这种 zhèzhǒng de 制品 zhìpǐn hěn 常见 chángjiàn

    - Loại sản phẩm bằng nhựa này rất phổ biến.

  • - qǐng 减少 jiǎnshǎo 使用 shǐyòng 塑料袋 sùliàodài

    - Xin hãy hạn chế sử dụng túi nilon.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 塑胶 sùjiāo 有时 yǒushí 可以 kěyǐ 替代 tìdài 皮革 pígé

    - Nhựa có thể thay thế da đôi khi.

  • - 他们 tāmen shì 塑料 sùliào 兄弟 xiōngdì

    - Bọn họ là anh em cây khế ấy mà.

  • - 这些 zhèxiē 塑料 sùliào 姐妹 jiěmèi 总是 zǒngshì 互相 hùxiāng 抱怨 bàoyuàn

    - Mấy người chị em cây khế này luôn than phiền lẫn nhau.

  • - hái zài 皮肤 pífū shàng 发现 fāxiàn le 热塑性 rèsùxìng 聚氨酯 jùānzhǐ de

    - Tôi cũng tìm thấy một lượng nhỏ polyurethane nhiệt dẻo

  • - 欢迎 huānyíng 礼包 lǐbāo 还有 háiyǒu 一份 yīfèn 塑封 sùfēng guò de 版本 bǎnběn

    - Bạn cũng sẽ tìm thấy một bản sao nhiều lớp trong gói chào mừng của mình.

  • - 陶塑 táosù 群像 qúnxiàng

    - nhiều tượng gốm

  • - 糖果 tángguǒ 放入 fàngrù le 塑料 sùliào guàn

    - Kẹo được bỏ vào bình nhựa.

  • - 这个 zhègè 塑料袋 sùliàodài shì 免费 miǎnfèi de

    - Túi nhựa này miễn phí.

  • - 他们 tāmen 正在 zhèngzài 将军 jiāngjūn de xiàng

    - Họ đang đắp một bức tượng của vị tướng.

  • - 大殿 dàdiàn 上塑 shàngsù zhe 三尊 sānzūn

    - trên đại điện có ba tượng Phật.

  • - 仔细 zǐxì 欣赏 xīnshǎng 雕塑 diāosù

    - Anh ấy ngắm nhìn cẩn thận bức điêu khắc.

  • - 塑像 sùxiàng 极富 jífù 动感 dònggǎn

    - tượng nặn y như thật.

  • - 塑料制品 sùliàozhìpǐn

    - Sản phẩm nhựa

  • - 一次性 yícìxìng 塑料制品 sùliàozhìpǐn

    - sản phẩm nhựa dùng một lần

  • - 这种 zhèzhǒng de 制品 zhìpǐn hěn 常见 chángjiàn

    - Loại sản phẩm bằng nhựa này rất phổ biến.

  • - 还是 háishì mǎi 几个 jǐgè 塑料 sùliào de 盘子 pánzi hǎo 禁得 jīnde 磕碰 kēpèng

    - cứ mua mấy cái đĩa nhựa này là tốt, khỏi bị va vỡ.

  • - 塑料薄膜 sùliàobáomó 老化 lǎohuà jiù 发脆 fācuì

    - Màng nhựa khi lão hóa sẽ trở nên dễ vỡ.

  • - 可以 kěyǐ yòng 塑料 sùliào 代替 dàitì 木材 mùcái

    - Bạn có thể sử dụng nhựa thay gỗ.

  • - 这种 zhèzhǒng 塑料 sùliào 可以 kěyǐ 阻燃 zǔrán

    - Loại nhựa này có khả năng chống cháy.

  • - 每周 měizhōu 召开 zhàokāi 一次 yīcì 注塑 zhùsù 出产 chūchǎn 例会 lìhuì 不断 bùduàn 总结 zǒngjié 工作 gōngzuò zhōng de 题目 tímù 提出 tíchū 改善 gǎishàn

    - Họp định kỳ sản xuất của bộ phận ép nhựa được tổ chức mỗi tuần một lần để liên tục tổng kết những tồn tại trong công việc và đề xuất cải tiến.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 塑

Hình ảnh minh họa cho từ 塑

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 塑 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+10 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tố
    • Nét bút:丶ノ一フ丨ノノフ一一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TBG (廿月土)
    • Bảng mã:U+5851
    • Tần suất sử dụng:Cao