Đọc nhanh: 堵车 (đổ xa). Ý nghĩa là: kẹt xe; tắc đường; ùn tắc giao thông. Ví dụ : - 今天早上又堵车了。 Sáng nay lại tắc đường rồi.. - 堵车让人非常烦躁。 Kẹt xe làm người ta rất khó chịu.. - 每次堵车都很麻烦。 Mỗi lần kẹt xe đều rất phiền phức.
Ý nghĩa của 堵车 khi là Động từ
✪ kẹt xe; tắc đường; ùn tắc giao thông
因车辆过多等造成道路堵塞
- 今天 早上 又 堵车 了
- Sáng nay lại tắc đường rồi.
- 堵车 让 人 非常 烦躁
- Kẹt xe làm người ta rất khó chịu.
- 每次 堵车 都 很 麻烦
- Mỗi lần kẹt xe đều rất phiền phức.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 堵车
- 尔车 是 谁 的 ?
- Xe này của ai?
- 飞车走壁
- xiếc xe đạp hoặc mô tô chạy vòng trên vách
- 平板车 能 拉货 、 也 能拉人
- Toa trần có thể chở hàng, cũng có thể chở người.
- 这辆 车 适合 长途 驾驶
- Chiếc xe này thích hợp cho lái xe đường dài.
- 路上 堵车 , 乃 迟到 了
- Đường bị tắc thế là đã đến muộn.
- 每次 堵车 都 很 麻烦
- Mỗi lần kẹt xe đều rất phiền phức.
- 堵车 让 人 非常 烦躁
- Kẹt xe làm người ta rất khó chịu.
- 今天 早上 又 堵车 了
- Sáng nay lại tắc đường rồi.
- 因为 堵车 , 我 迟到 了
- Vì tắc đường, anh ấy bị muộn rồi.
- 可不 , 上班 堵车 怕 迟到
- Đúng thế, đi làm tắc đường thì sợ muộn.
- 由于 堵车 , 所以 他 迟到 了
- Do kẹt xe, vì vậy anh ấy đã đến muộn.
- 我们 幸好 避开 了 堵车
- Chúng tôi may mà tránh được kẹt xe.
- 车祸 导致 了 交通堵塞
- Tai nạn giao thông gây ra tình trạng tắc đường.
- 车速 因 交通堵塞 而 变慢
- Tốc độ xe giảm do tắc đường.
- 原来 是 堵车 , 难怪 你 迟到 了
- Thì ra là kẹt xe, khó trách bạn đến trễ.
- 他 之所以 迟到 是因为 堵车
- Lý do tôi đến muộn là vì tắc đường.
- 我们 因为 堵车 耽搁 了 会议
- Vì kẹt xe, chúng tôi lỡ cuộc họp rồi.
- 他 还 没 回来 , 或者 是 堵车 了
- Anh ấy vẫn chưa quay lại, chắc là tắc đường rồi.
- 我 原本 可以 按时 参加 会议 的 , 但 我 却 堵 了 半小时 的 车
- Lẽ ra tôi đã có thể đến cuộc họp đúng giờ nhưng lại bị kẹt xe mất nửa giờ đồng hồ.
- 私家车 的 减少 意味着 交通堵塞 的 减少
- Ít ô tô cá nhân hơn có nghĩa là ít ùn tắc giao thông hơn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 堵车
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 堵车 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm堵›
车›