Đọc nhanh: 堵截 (đổ tiệt). Ý nghĩa là: chặn đường; chặn. Ví dụ : - 堵截增援的敌军。 chặn đứng quân địch tăng viện.
Ý nghĩa của 堵截 khi là Động từ
✪ chặn đường; chặn
迎面拦截
- 堵截 增援 的 敌军
- chặn đứng quân địch tăng viện.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 堵截
- 下水道 堵塞 了
- Cống thoát nước bị tắc.
- 谈判 管道 堵塞
- con đường đàm phán bế tắc.
- 洞穴 入口 被 堵塞 了
- Lối vào hang bị lấp rồi.
- 路上 堵车 , 乃 迟到 了
- Đường bị tắc thế là đã đến muộn.
- 登上 顶峰 , 顿然 觉得 周围 山头 矮了一截
- leo lên đến đỉnh, bỗng nhiên cảm thấy xung quanh đỉnh núi đều thấp
- 8 岁 孩子 营养不良 , 身高 比 同龄人 矮半截
- Trẻ 8 tuổi bị suy dinh dưỡng, chiều cao cũng thấp hơn so với các bạn cùng trang lứa.
- 现在 我 总 觉得 比 别人 矮半截 说话 也 没 底气
- Hiện tại tôi luôn cảm thấy mình thua kém người khác, nói chuyện cũng không tự tin nữa.
- 因为 他 学习成绩 不好 , 所以 总 觉得 自己 比 其他同学 矮半截 儿 似的
- Vì thành tích học tập không tốt nên cậu luôn cảm thấy mình thua kém hơn so với các bạn cùng lớp.
- 一堵 墙
- Một bức tường.
- 一堵 围墙
- một bức tường vây quanh
- 这 堵墙 歪 了
- Bức tường này nghiêng rồi.
- 这面 堵 很 高
- Bức tường này rất cao.
- 我 鼻子 堵 了
- Mũi tôi bị tắc rồi.
- 心里 堵得 慌
- Trong lòng thấy rất ngột ngạt.
- 囱 口 已 被 堵住
- Miệng ống khói đã bị chặn lại.
- 通道 被 堵住 了
- Lối đi bị chặn rồi.
- 那 堵墙 挺 犀固
- Bức tường đó khá kiên cố.
- 这根 管子 堵 了
- Cái ống này bị tắc rồi.
- 堵截 增援 的 敌军
- chặn đứng quân địch tăng viện.
- 即使 这 段 深藏 的 感情 被 曝光 在 人们 的 面前 我 也 无法 把 它 拦腰截断
- Cho dù đoạn tình cảm sâu đậm này được thể hiện trước mặt mọi người thì tôi cũng không thể không cắt bỏ nó.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 堵截
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 堵截 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm堵›
截›