Đọc nhanh: 城堡 (thành bảo). Ý nghĩa là: thành trì; thành quách. Ví dụ : - 战士们守卫城堡。 Các chiến sĩ bảo vệ thành trì.. - 城堡里的房间很大。 Các phòng trong thành trì rất lớn.. - 城堡的墙壁非常厚。 Tường của thành quách rất dày.
Ý nghĩa của 城堡 khi là Danh từ
✪ thành trì; thành quách
有围墙便于防守的小城
- 战士 们 守卫 城堡
- Các chiến sĩ bảo vệ thành trì.
- 城堡 里 的 房间 很大
- Các phòng trong thành trì rất lớn.
- 城堡 的 墙壁 非常 厚
- Tường của thành quách rất dày.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 城堡
- 他 住 在 京城 附近
- Anh ấy sống gần thủ đô.
- 我 在 费卢杰 伊拉克 城市 时 记忆力 还好
- Chuông của tôi đã rung khá tốt ở Fallujah.
- 目标 要 去 匹兹堡
- Mục tiêu đang hướng đến Pittsburgh.
- 屯兵 边城
- đóng quân cạnh thành
- 爱丁堡 在 伦敦 北面 很远 的 地方
- Edinburgh ở phía bắc London rất xa.
- 房子 的 样子 像 一个 城堡
- Hình dáng của ngôi nhà giống như một lâu đài.
- 城堡 今天 来 了 访客
- Hôm nay chúng tôi có một vị khách đến thăm lâu đài.
- 你 还 记得 我 跟 你 说 过 的 那个 里昂 附近 的 城堡 吗
- Bạn biết lâu đài gần lyon mà tôi đã kể cho bạn nghe không?
- 战士 们 守卫 城堡
- Các chiến sĩ bảo vệ thành trì.
- 城堡 的 墙壁 非常 厚
- Tường của thành quách rất dày.
- 一片 浓密 的 森林 包围 着 城堡
- Một khu rừng dày đặc bao quanh lâu đài.
- 城堡 的 卫兵 很严
- Lính gác của lâu đài rát nghiêm.
- 为什么 脆脆 城堡
- Tại sao lại là Lâu đài Crispy
- 那 骑士 策马 奔 向 城堡
- Vị kỵ sĩ đó phi ngựa về phía lâu đài.
- 城堡 里 的 房间 很大
- Các phòng trong thành trì rất lớn.
- 敌军 很快 就 沦陷 了 城堡
- Quân địch đã nhanh chóng chiếm được lâu đài.
- 苏格兰 的 城堡 比 这 大多 了
- Lâu đài ở Scotland lớn hơn nhiều.
- 这座 古老 的 城堡 只 剩下 几处 废墟
- Tòa lâu đài cổ lão này chỉ còn thừa lại một số tàn tích.
- 在 一条 狭窄 的 山路 上 , 耸立着 一座 古老 的 城堡
- Trên một con đường núi hẹp sừng sững đó một lâu đài cổ.
- 她 深切 地爱 着 这个 城市
- Cô ấy yêu thành phố này da diết.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 城堡
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 城堡 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm城›
堡›