Đọc nhanh: 卢森堡城 (lô sâm bảo thành). Ý nghĩa là: Lúc-xăm-bua; Luxembourg (thủ đô Lúc-xăm-bua, cũng viết là Luxembourg City).
✪ Lúc-xăm-bua; Luxembourg (thủ đô Lúc-xăm-bua, cũng viết là Luxembourg City)
卢森堡城卢森堡国的首都,位于该国南部以一个10世纪异常坚固的城堡为中心发展起来
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 卢森堡城
- 我 在 费卢杰 伊拉克 城市 时 记忆力 还好
- Chuông của tôi đã rung khá tốt ở Fallujah.
- 他们 因为 费卢杰 伊拉克 城市 的 事 打 了 一架
- Họ đã có một cuộc chiến thể xác về một cái gì đó đã xảy ra ở Fallujah.
- 汉堡 是 食品
- Hamburger là đồ ăn.
- 埃菲尔铁塔 和 卢浮宫 在 同 一座 城市
- Tháp Eiffel ở cùng thành phố với Bảo tàng Louvre.
- 房子 的 样子 像 一个 城堡
- Hình dáng của ngôi nhà giống như một lâu đài.
- 城堡 今天 来 了 访客
- Hôm nay chúng tôi có một vị khách đến thăm lâu đài.
- 你 还 记得 我 跟 你 说 过 的 那个 里昂 附近 的 城堡 吗
- Bạn biết lâu đài gần lyon mà tôi đã kể cho bạn nghe không?
- 战士 们 守卫 城堡
- Các chiến sĩ bảo vệ thành trì.
- 城堡 的 墙壁 非常 厚
- Tường của thành quách rất dày.
- 一片 浓密 的 森林 包围 着 城堡
- Một khu rừng dày đặc bao quanh lâu đài.
- 城堡 的 卫兵 很严
- Lính gác của lâu đài rát nghiêm.
- 为什么 脆脆 城堡
- Tại sao lại là Lâu đài Crispy
- 那 骑士 策马 奔 向 城堡
- Vị kỵ sĩ đó phi ngựa về phía lâu đài.
- 城堡 里 的 房间 很大
- Các phòng trong thành trì rất lớn.
- 敌军 很快 就 沦陷 了 城堡
- Quân địch đã nhanh chóng chiếm được lâu đài.
- 苏格兰 的 城堡 比 这 大多 了
- Lâu đài ở Scotland lớn hơn nhiều.
- 这座 古老 的 城堡 只 剩下 几处 废墟
- Tòa lâu đài cổ lão này chỉ còn thừa lại một số tàn tích.
- 你 等 着 听 他 跟 大家 胡扯 沃纳 · 海森堡 吧
- Hãy đợi cho đến khi bạn nghe cách anh ta hạ gục Werner Heisenberg trước đám đông.
- 在 一条 狭窄 的 山路 上 , 耸立着 一座 古老 的 城堡
- Trên một con đường núi hẹp sừng sững đó một lâu đài cổ.
- 城市 周围 有 很多 森林
- Xung quanh thành phố có rất nhiều rừng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 卢森堡城
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 卢森堡城 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm卢›
城›
堡›
森›