Đọc nhanh: 名垂青史 (danh thùy thanh sử). Ý nghĩa là: (văn học) danh tiếng sẽ đi vào lịch sử (thành ngữ); (nghĩa bóng) thành tựu sẽ kiếm được vinh quang vĩnh cửu.
Ý nghĩa của 名垂青史 khi là Thành ngữ
✪ (văn học) danh tiếng sẽ đi vào lịch sử (thành ngữ); (nghĩa bóng) thành tựu sẽ kiếm được vinh quang vĩnh cửu
lit. reputation will go down in history (idiom); fig. achievements will earn eternal glory
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 名垂青史
- 冒顿 在历史上 有名
- Mặc Đốn có tiếng trong lịch sử.
- 你 的 名字 是 罗伯特 · 安德鲁 · 史蒂文斯
- Tên bạn là Robert Andrew Stevens?
- 名垂 千古
- lưu danh muôn thuở.
- 名垂史册
- lưu tên sử sách.
- 青岛 依山 傍海 是 著名 的 海滨 旅游 城市
- Thanh Đảo là một thành phố du lịch ven biển nổi tiếng với núi và biển
- 留名 青史
- sử sách lưu danh.
- 在 党 的 培养教育 下 , 他 成为 一名 优秀 的 共青团员
- Dưới sự bồi dưỡng, giáo dục của Đảng, anh ta đã trở thành một đoàn viên thanh niên ưu tú.
- 仆人 唱名 通报 史密斯 先生 来访
- Người hầu thông báo ông Smith đến thăm.
- 历史 上 有 许多 著名 的 战争
- Trong lịch sử có nhiều cuộc chiến tranh nổi tiếng.
- 淝 水之战 是 中国 历史 上 以少胜多 的 著名 战例
- trận Phì Thuỷ là trận điển hình nổi tiếng về lấy ít thắng nhiều trong lịch sử Trung Quốc.
- 永垂青史
- sử sách lưu truyền mãi.
- 这位 烈士 的 名字 永载史册
- Tên của liệt sĩ này sẽ mãi được ghi trong lịch sử.
- 汗青 记载 了 历史 事件
- Thẻ tre ghi lại các sự kiện lịch sử.
- 他 的 名声 将 永垂不朽
- Danh tiếng của ông sẽ tồn tại mãi mãi.
- 他 是 常青藤 名校 的 代表
- Anh ấy là đại diện thường xuân.
- 雨 后 , 垂柳 显得 格外 青翠
- sau cơn mưa, những cây liễu trở nên xanh tươi lạ thường.
- 凤凰古城 风景秀丽 , 历史悠久 , 名胜古迹 甚 多
- Thành phố cổ Phượng Hoàng có cảnh sắc tuyệt đẹp, lịch sử lâu đời và nhiều địa điểm tham quan
- 芳名 永垂
- danh thơm lưu truyền mãi mãi.
- 此事 早已 垂名 天下
- Việc này đã nổi tiếng khắp thiên hạ từ lâu.
- 皇帝 对 你 可是 垂青 有加 呀
- Hoàng thượng ngày càng coi trọng ông
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 名垂青史
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 名垂青史 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm史›
名›
垂›
青›
tiếng truyền muôn thuở
Lưu danh thiên cổ (Để lại tên tuổi và tiếng thơm muôn đời trong sử sách.)
tỏa sáng qua nhiều thời đại (thành ngữ)
bất diệt; bất hủ; bất tử; sống mãi; đời đời bất diệt
chết có ý nghĩa; chết đúng chỗ
(tên của một người, danh tiếng, v.v.) trở thành bất tử (thành ngữ)để lại dấu ấn cho các thế hệ sau