Hán tự: 坤
Đọc nhanh: 坤 (khôn). Ý nghĩa là: quẻ khôn (kinh Dịch), gái; nữ; nữ giới; phái nữ. Ví dụ : - 大家都知道坤代表地。 Mọi người đều biết Khôn đại diện cho đất.. - 八卦里坤就是地。 Trong bát quái Khôn chính là đất.. - 婚礼在坤宅举行。 Lễ cưới được tổ chức tại nhà gái.
Ý nghĩa của 坤 khi là Danh từ
✪ quẻ khôn (kinh Dịch)
八卦之一,代表地
- 大家 都 知道 坤 代表 地
- Mọi người đều biết Khôn đại diện cho đất.
- 八卦 里 坤 就是 地
- Trong bát quái Khôn chính là đất.
✪ gái; nữ; nữ giới; phái nữ
指女性的
- 婚礼 在 坤宅 举行
- Lễ cưới được tổ chức tại nhà gái.
- 坤宅 的 装饰 很漂亮
- Trang trí bên nhà gái rất đẹp.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 坤
- 八卦 里 坤 就是 地
- Trong bát quái Khôn chính là đất.
- 扭转乾坤 ( 根本 改变 已成 的 局面 )
- xoay chuyển trời đất.
- 婚礼 在 坤宅 举行
- Lễ cưới được tổ chức tại nhà gái.
- 坤宅 的 装饰 很漂亮
- Trang trí bên nhà gái rất đẹp.
- 大家 都 知道 坤 代表 地
- Mọi người đều biết Khôn đại diện cho đất.
Xem thêm 0 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 坤
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 坤 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm坤›