kūn

Từ hán việt: 【khôn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khôn). Ý nghĩa là: quẻ khôn (kinh Dịch), gái; nữ; nữ giới; phái nữ. Ví dụ : - 。 Mọi người đều biết Khôn đại diện cho đất.. - 。 Trong bát quái Khôn chính là đất.. - 。 Lễ cưới được tổ chức tại nhà gái.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

quẻ khôn (kinh Dịch)

八卦之一,代表地

Ví dụ:
  • - 大家 dàjiā dōu 知道 zhīdào kūn 代表 dàibiǎo

    - Mọi người đều biết Khôn đại diện cho đất.

  • - 八卦 bāguà kūn 就是 jiùshì

    - Trong bát quái Khôn chính là đất.

gái; nữ; nữ giới; phái nữ

指女性的

Ví dụ:
  • - 婚礼 hūnlǐ zài 坤宅 kūnzhái 举行 jǔxíng

    - Lễ cưới được tổ chức tại nhà gái.

  • - 坤宅 kūnzhái de 装饰 zhuāngshì 很漂亮 hěnpiàoliàng

    - Trang trí bên nhà gái rất đẹp.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 八卦 bāguà kūn 就是 jiùshì

    - Trong bát quái Khôn chính là đất.

  • - 扭转乾坤 niǔzhuǎnqiánkūn ( 根本 gēnběn 改变 gǎibiàn 已成 yǐchéng de 局面 júmiàn )

    - xoay chuyển trời đất.

  • - 婚礼 hūnlǐ zài 坤宅 kūnzhái 举行 jǔxíng

    - Lễ cưới được tổ chức tại nhà gái.

  • - 坤宅 kūnzhái de 装饰 zhuāngshì 很漂亮 hěnpiàoliàng

    - Trang trí bên nhà gái rất đẹp.

  • - 大家 dàjiā dōu 知道 zhīdào kūn 代表 dàibiǎo

    - Mọi người đều biết Khôn đại diện cho đất.

  • Xem thêm 0 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 坤

Hình ảnh minh họa cho từ 坤

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 坤 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Gợi ý tìm kiếm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+5 nét)
    • Pinyin: Kūn
    • Âm hán việt: Khôn
    • Nét bút:一丨一丨フ一一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:GLWL (土中田中)
    • Bảng mã:U+5764
    • Tần suất sử dụng:Cao

Từ trái nghĩa