Hán tự: 圭
Đọc nhanh: 圭 (khuê). Ý nghĩa là: ngọc khuê (thời xưa), khuê biểu, khuê (đơn vị đo dung lượng thời xưa, bằng 1/100000). Ví dụ : - 圭的设计很独特。 Thiết kế của ngọc khuê rất độc đáo.. - 圭在古代象征权力。 Ngọc khuê trong cổ đại biểu thị quyền lực.. - 圭表在古代很重要。 Khuê biểu vào thời cổ đại rất quan trọng.
Ý nghĩa của 圭 khi là Danh từ
✪ ngọc khuê (thời xưa)
古代帝王诸侯举行礼仪时所用的玉器,上尖下方
- 圭 的 设计 很 独特
- Thiết kế của ngọc khuê rất độc đáo.
- 圭 在 古代 象征 权力
- Ngọc khuê trong cổ đại biểu thị quyền lực.
✪ khuê biểu
指圭表
- 圭表 在 古代 很 重要
- Khuê biểu vào thời cổ đại rất quan trọng.
- 圭表 是 古代 工具
- Khuê biểu là công cụ cổ đại.
Ý nghĩa của 圭 khi là Lượng từ
✪ khuê (đơn vị đo dung lượng thời xưa, bằng 1/100000)
古代容量单位,一升的十万分之一
- 他 买 了 三圭米
- Anh ấy đã mua ba khuê gạo.
- 请 给 我 三圭米
- Xin cho tôi ba khuê gạo.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 圭
- 初露 圭角
- lộ tài năng.
- 不露圭角
- không bộc lộ tài năng.
- 圭臬
- khuê biểu (ví với chuẩn mực phép tắc)
- 奉为圭臬
- coi là chuẩn mực
- 白圭 之 玷
- tì vết trên mặt ngọc khuê
- 圭 的 设计 很 独特
- Thiết kế của ngọc khuê rất độc đáo.
- 他 买 了 三圭米
- Anh ấy đã mua ba khuê gạo.
- 请 给 我 三圭米
- Xin cho tôi ba khuê gạo.
- 圭表 是 古代 工具
- Khuê biểu là công cụ cổ đại.
- 圭 在 古代 象征 权力
- Ngọc khuê trong cổ đại biểu thị quyền lực.
- 圭表 在 古代 很 重要
- Khuê biểu vào thời cổ đại rất quan trọng.
- 圭表 是 古代 的 测量 工具
- Cột đo bóng nắng là công cụ đo lường cổ đại.
- 我们 学习 如何 使用 圭表
- Chúng tôi học cách sử dụng cột đo bóng nắng.
- 到达 斯卡 圭 要 进入 美国 境内
- Đến Skagway cần vào lãnh thổ Hoa Kỳ.
Xem thêm 9 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 圭
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 圭 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm圭›