Đọc nhanh: 土产 (thổ sản). Ý nghĩa là: sản xuất tại địa phương, thổ sản. Ví dụ : - 土产品 hàng sản xuất tại địa phương. - 这是从家乡四川带来的土产。 đây là thổ sản của vùng quê Tứ Xuyên.
✪ sản xuất tại địa phương
某地出产的
- 土 产品
- hàng sản xuất tại địa phương
✪ thổ sản
某地出产的富有地方色彩的产品
- 这 是从 家乡 四川 带来 的 土产
- đây là thổ sản của vùng quê Tứ Xuyên.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 土产
- 过去 干巴巴 的 红土 地带 , 如今 变成 了 米粮川
- mảnh đất khô cằn trước kia, nay biến thành cánh đồng lúa.
- 实 木地板 是 纯天然 林 , 几十年 的 大树 才能 生产 成实 木地板
- Sàn gỗ solid là rừng tự nhiên nguyên chất, chỉ có những cây gỗ lớn hàng chục năm mới có thể sản xuất thành sàn gỗ solid.
- 疏松 土壤
- làm tơi xốp.
- 森林 能 保持 水土
- rừng có thể giữ được đất và nước.
- 两个 音叉 产生 了 共鸣
- Hai âm thoa đã tạo ra cộng hưởng.
- 他 的 故事 让 我 产生 了 共鸣
- Câu chuyện của anh ấy đã chạm đến trái tim tôi.
- 是 莎士比亚 作品 中 比较 少见 的 中产阶级 作品
- Đây là một trong những vở kịch hiếm hoi của Shakespeare về tầng lớp trung lưu.
- 饥饿 使 他 产生 了 幻觉
- Cơn đói khiến anh ta bị ảo giác.
- 他 的 产业 包括 房子 和 土地
- Tài sản của anh ấy bao gồm nhà và đất.
- 土 产品
- hàng sản xuất tại địa phương
- 土地 广阔 , 物产丰富
- đất đai rộng lớn, sản vật phong phú.
- 带些 土产 馈赠 亲友
- mang cây nhà lá vườn biếu bạn thân.
- 带些 故乡 的 土产 来 孝敬 老前辈
- Mang theo một số sản vật địa phương từ quê hương để biếu tặng những người lớn tuổi của bạn.
- 这是 土特产
- Đây là đặc sản địa phương.
- 他 带 了 些 南边 的 土产 来 孝敬 老奶奶
- Anh ấy đã mang về một ít đặc sản miền Nam biếu bà nội.
- 琼斯 有 这块 土地 的 产权 吗 ?
- Jones có quyền sở hữu đất không?
- 这 是从 家乡 四川 带来 的 土产
- đây là thổ sản của vùng quê Tứ Xuyên.
- 荒山 造林 , 既 能 生产 木材 , 又 能 保持 水土 , 是 一举两得 的 事
- Trồng rừng trên núi hoang, vừa sản xuất gỗ vừa bảo vệ được đất đai, đúng là một công đôi việc.
- 土 产品 在 市场 上 很 受欢迎
- Sản phẩm nội địa rất được ưa chuộng trên thị trường.
- 他 买 了 优质产品
- Anh ấy đã mua sản phẩm chất lượng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 土产
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 土产 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm产›
土›