Đọc nhanh: 板没有固定好 (bản một hữu cố định hảo). Ý nghĩa là: bản cố định không đúng vị trí.
Ý nghĩa của 板没有固定好 khi là Danh từ
✪ bản cố định không đúng vị trí
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 板没有固定好
- 我 肯定 伯克利 没有 机器人 专业
- Tôi khá chắc rằng Berkeley không có chương trình chế tạo người máy.
- 老人 看见 别人 浪费 财物 , 就 没有 好气儿
- ông cụ không vui lòng khi thấy người ta lãng phí của cải..
- 他 没有 稳定 的 职业
- Anh ấy không có công việc ổn định.
- 钉子 被 固定 在 木板 上
- Đinh được cố định trên tấm ván.
- 我 可以 用 铆钉 把 这些 金属板 固定 在 一起 吗 ?
- Tôi có thể sử dụng đinh tán để cố định các tấm kim loại này với nhau được không?
- 没有 好下场
- không có kết cục tốt đẹp.
- 今晚 大概 会 有 霜冻 , 一定 要 把 花草 都 遮盖 好
- Tối nay có thể sẽ có sương giá, chắc chắn phải che chắn hoa cỏ cẩn thận.
- 不好意思 , 我 没有 零钱
- Xin lỗi, tớ không có tiền lẻ.
- 那 把 椅子 有 固定 的 摆放 位置
- Chiếc ghế đó có vị trí đặt cố định.
- 治疗 了 很 长时间 , 但 没有 治 好 , 就是 久治不愈
- Điều trị thời gian dài nhưng k có chuyển biến, k trị khỏi đc
- 瞎 猫 碰上 死耗子 呗 , 我们 怎么 没有 这么 好 的 运气
- Mèo mù vớ được cá rán, sao chúng ta lại không may mắn như thế chứ
- 请 把 这块 木板 固定 住
- Hãy cố định miếng gỗ này chắc lại.
- 两块 木板 没粘好 , 又 开 了
- hai miếng ván dán không chắc bung ra rồi.
- 滑板 上 有 好几条 棱
- Trên ván trượt có nhiều gờ.
- 把 门板 垂直 放于 下 路轨 上 , 在 F 上 加上 螺丝 将 门板 固定 在 趟 码 上
- Đặt tấm cửa theo phương thẳng đứng trên thanh ray dưới, thêm vít vào chữ "F" để cố định tấm cửa trên thanh ray
- 植物 开花 有 固定 的 周期时间
- Thực vật có thời gian nở hoa cố định theo chu kỳ.
- 赔偿 的 金额 还 没有 确定
- Số tiền bồi thường vẫn chưa được xác định.
- 他 是 有 固定收入
- Anh ấy có thu nhập cố định
- 工人 用 螺丝 将 木板 固定 好
- Công nhân dùng ốc vít cố định tấm gỗ.
- 你 一定 要 好好学习 , 不能 偷懒 。 世界 上 没有 免费 的 午餐
- Con nhất định phải học hành chăm chỉ, không được lười biếng, trên đời này không có bữa cơm nào là miễn phí đâu
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 板没有固定好
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 板没有固定好 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm固›
好›
定›
有›
板›
没›