Hán tự: 因
Đọc nhanh: 因 (nhân). Ý nghĩa là: theo; y theo; noi theo; làm theo, căn cứ; dựa vào, nguyên nhân. Ví dụ : - 我们因袭旧的传统。 Chúng tôi làm theo truyền thống cũ.. - 他因袭了老师的建议。 Anh ấy đã làm theo gợi ý của giáo viên.. - 他的判断因经验。 Phán đoán của anh ấy dựa vào kinh nghiệm.
Ý nghĩa của 因 khi là Động từ
✪ theo; y theo; noi theo; làm theo
照老样子做
- 我们 因袭 旧 的 传统
- Chúng tôi làm theo truyền thống cũ.
- 他 因袭 了 老师 的 建议
- Anh ấy đã làm theo gợi ý của giáo viên.
✪ căn cứ; dựa vào
依靠;凭借
- 他 的 判断 因 经验
- Phán đoán của anh ấy dựa vào kinh nghiệm.
- 选择 因 需求 而定
- Lựa chọn được xác định dựa vào nhu cầu.
Ý nghĩa của 因 khi là Danh từ
✪ nguyên nhân
事情发生的条件或造成某种结果的缘故(跟“果”相对)
- 我们 要 找出 问题 的 因
- Chúng ta cần tìm ra nguyên nhân của vấn đề.
- 他们 分开 的 因 是 误会
- Nguyên nhân họ chia tay là do hiểu lầm.
✪ họ Nhân
姓
- 因 老师 是 我 的 邻居
- Thầy Nhân là hàng xóm của tôi.
Ý nghĩa của 因 khi là Giới từ
✪ do; bởi; vì; bởi vì
因为
- 他 因 生病 请假 了
- Anh ấy vì bị bệnh nên xin nghỉ.
- 她 因 太累 睡着 了
- Cô ấy vì quá mệt nên ngủ thiếp đi.
Ý nghĩa của 因 khi là Liên từ
✪ nên; do; do đó; theo đó
连接分句,表示因果关系
- 因 太晚 了 , 我们 决定 回家
- Do quá muộn, chúng tôi quyết định về nhà.
- 因 他 生病 , 不能 来 上班
- Do anh ấy bị bệnh, không thể đi làm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 因
- 我 祖父母 曾 被 吐口 水只 因为 他们 来自 卡拉布里亚
- Ông bà tôi bị phỉ nhổ vì họ đến từ Calabria
- 阿尔伯特 · 爱因斯坦 从 没有 过 驾驶执照
- Albert einstein chưa bao giờ có bằng lái xe.
- 他们 因为 费卢杰 伊拉克 城市 的 事 打 了 一架
- Họ đã có một cuộc chiến thể xác về một cái gì đó đã xảy ra ở Fallujah.
- 无色 的 无色 的 , 因零 饱和度 而 没有 颜色 , 如 中性 灰色 , 白色 , 或 黑色
- Màu vô sắc là màu không có màu sắc, không có sắc thái do độ bão hòa không đủ, như màu xám trung tính, màu trắng hoặc màu đen.
- 因为 你 惹 毛 了 拉莫斯 法官
- Bởi vì bạn đã chọc giận thẩm phán Ramos
- 来自 拉姆 斯坦因 空军基地 的 问候
- Lời chào từ Căn cứ Không quân Ramstein.
- 河南省 因 黄河 而 得名
- Tỉnh Hà Nam được đặt tên theo sông Hoàng Hà.
- 你 妹妹 所 传 后代 遗传基因 的 完整性
- Tính toàn vẹn di truyền của con cháu tương lai của chị bạn.
- 因为 你们 支持 威斯康辛 州 的 斯 考特 · 沃克
- Bởi vì anh chàng của bạn đã hỗ trợ Scott Walker ở Wisconsin.
- 她 因 家事 而 愁绪 满怀
- Cô ấy cảm thấy buồn phiền vì chuyện gia đình.
- 引 避 ( 因 避嫌 而 辞官 )
- tránh đi
- 因公负伤
- bị thương vì làm công vụ.
- 因 原告 撤诉 , 此案 宣告 结束
- Vì nguyên đơn rút đơn cho nên tuyên bố kết thúc.
- 她 由于 家庭 原因 而 搬家
- Cô ấy vì lý do gia đình mà chuyển nhà.
- 因为 佩妮 是 个 自鸣得意 的 小屁孩
- Đó là bởi vì Penny là một đứa trẻ tự mãn
- 风太大 , 因此 船 无法 启航
- Gió quá mạnh khiến tàu không thể ra khơi.
- 因伤 致死
- do bị thương dẫn đến tử vong.
- 球队 因伤 暂停
- Đội bóng tạm dừng vì chấn thương.
- 因为 宿怨 , 他 最终 杀 了 她
- Vì căm thù đã lâu, cuối cùng anh ta đã giết cô ấy.
- 因 太晚 了 , 我们 决定 回家
- Do quá muộn, chúng tôi quyết định về nhà.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 因
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 因 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm因›