Hán tự: 果
Đọc nhanh: 果 (quả). Ý nghĩa là: quả; trái cây, kết quả; thành quả; hậu quả, họ Quả. Ví dụ : - 我喜欢吃水果。 Tôi thích ăn hoa quả.. - 这种果子很好吃。 Loại quả này rất ngon.. - 明天就有结果。 Ngày mai sẽ có kết quả.
Ý nghĩa của 果 khi là Danh từ
✪ quả; trái cây
(果儿) 果实;果子
- 我 喜欢 吃水果
- Tôi thích ăn hoa quả.
- 这种 果子 很 好吃
- Loại quả này rất ngon.
✪ kết quả; thành quả; hậu quả
事情的结局;结果 (跟''因''相对)
- 明天 就 有 结果
- Ngày mai sẽ có kết quả.
- 他 有 很多 劳动 的 成果
- Anh ấy có rất nhiều thành quả lao động.
✪ họ Quả
姓
- 他 姓果
- Anh ấy họ Quả.
- 我 的 朋友 姓果
- Bạn của tôi họ Quả.
Ý nghĩa của 果 khi là Liên từ
✪ nếu; nếu như
如果;假若
- 如果 下雨 , 我 就 不 出门
- Nếu trời mưa, tôi sẽ không ra ngoài.
- 如果 有 时间 , 我会 帮忙
- Nếu có thời gian, tôi sẽ giúp.
Ý nghĩa của 果 khi là Phó từ
✪ quả nhiên; quả là; đúng là
果然;当真
- 果然 他 按时 来 了
- Quả nhiên anh ấy đã đến đúng giờ.
- 事情 果然 如 我 所料
- Quả nhiên sự việc đúng như tôi dự đoán.
Ý nghĩa của 果 khi là Tính từ
✪ dứt khoát; cương quyết; quả quyết
坚决;不犹豫
- 他 在 战斗 中 表现 果敢
- Anh ấy thể hiện sự quả cảm trong trận chiến.
- 果决 的 态度 让 他 成功 了
- Thái độ quả quyết đã giúp anh ấy thành công.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 果
✪ 果... ...,就... ...
Nếu..., thì...
- 果有 风 , 就 关窗
- Nếu có gió thì đóng cửa sổ.
- 果 生病 , 就 请假
- Nêu bị ốm thì xin nghỉ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 果
- 如果 是 索菲亚 呢
- Nếu đó là Sofia thì sao?
- 我们 都 等 着 老师 宣布 比赛 的 结果
- Chúng tôi đều đang chờ đợi thầy giáo công bố kết quả cuộc thi.
- 这个 苹果 让给 弟弟 吧
- Quả táo này để lại cho em trai đi.
- 结果 在 西伯利亚 差点 冻坏 屁股
- Tôi đóng băng zhopa của mình ở Siberia.
- 他粒 着 水果
- Anh ấy đang ăn hoa quả.
- 阿姨 给 我们 买 了 水果
- Dì đã mua trái cây cho chúng tôi.
- 哥哥 掺果 做 水果 沙拉
- Anh trai trộn trái cây làm salad trái cây.
- 如果 阿诺 · 施瓦辛格 被 德 古拉 咬 了
- Arnold Schwarzenegger sẽ nghe như thế nào
- 丙酮 对 强力胶 没 效果
- Axeton không hoạt động trên chất kết dính
- 如果 是 黑胶 唱片 呢
- Nếu đó là nhựa vinyl thì sao?
- 半拉 苹果
- nửa quả táo
- 我 有伯个 苹果
- Tôi có một trăm quả táo.
- 今年 芒果 失收
- mãng cầu năm nay thất mùa
- 我 喜欢 吃 芒果
- Tôi thích ăn xoài.
- 这个 芒果 很甜
- Quả xoài này rất ngọt.
- 小孩 们 喜欢 芒果 酪
- Bọn trẻ thích thạch xoài.
- 芒果 富含 各种 微量元素
- Trong xoài có rất nhiều loại nguyên tố vi lượng.
- 如果 你 敢 欺负 我 妹妹 , 我 跟 你 没完
- Nếu cậu dám bắt nạt em gái tớ, tớ cho cậu biết tay
- 送 奶奶 水果
- Tặng trái cây cho bà.
- 他 卖 优质 水果
- Anh ấy bán trái cây chất lượng tốt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 果
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 果 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm果›