回话 huíhuà

Từ hán việt: 【hồi thoại】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "回话" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hồi thoại). Ý nghĩa là: lời thưa lại; lời đáp lại; câu trả lời; lời đáp; hồi âm, thưa lại, nói lại, trả lời, đáp lại. Ví dụ : - 。 Cậu rốt cuộc tới hay không, cho tôi một câu trả lời.. - 。 Tớ chờ hồi âm của cậu.. - ? Chiều tôi sẽ trả lời ngài, được chứ?

Xem ý nghĩa và ví dụ của 回话 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 回话 khi là Danh từ

lời thưa lại; lời đáp lại; câu trả lời; lời đáp; hồi âm

(回话儿) 答复的话 (多指由别人转告的)

Ví dụ:
  • - 究竟 jiūjìng lái 不来 bùlái qǐng gěi 回话 huíhuà

    - Cậu rốt cuộc tới hay không, cho tôi một câu trả lời.

  • - děng de 回话 huíhuà

    - Tớ chờ hồi âm của cậu.

Ý nghĩa của 回话 khi là Động từ

thưa lại, nói lại, trả lời, đáp lại

回答别人问话。

Ví dụ:
  • - 下午 xiàwǔ gěi nín 回话 huíhuà xíng ma

    - Chiều tôi sẽ trả lời ngài, được chứ?

  • - 爷爷 yéye wèn 怎么 zěnme 不回话 bùhuíhuà ne

    - Ông nội hỏi cậu đấy, sao cậu lại không trả lời?

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 回话

  • - 刚要 gāngyào 说话 shuōhuà bèi 哥哥 gēge lán 回去 huíqu le

    - nó vừa định nói thì bị anh ấy chặn lại ngay.

  • - 收到 shōudào 电话 diànhuà 立时三刻 lìshísānkè jiù 动身 dòngshēn 回家 huíjiā

    - anh ấy vừa nhận được điện thoại, lập tức quay trở về nhà.

  • - qǐng ( 要求 yāoqiú 回信 huíxìn de 客套话 kètàohuà )

    - mong được hồi âm ngay.

  • - 下午 xiàwǔ gěi nín 回话 huíhuà xíng ma

    - Chiều tôi sẽ trả lời ngài, được chứ?

  • - wán 电话 diànhuà hòu qǐng 听筒 tīngtǒng fàng huí 原位 yuánwèi

    - Sau khi gọi điện thoại, vui lòng đặt tai nghe trở lại vị trí ban đầu.

  • - 事情 shìqing 打听 dǎtīng 清楚 qīngchu le 立马 lìmǎ gěi 回话 huíhuà

    - sự việc hỏi thăm rõ ràng rồi, lập tức trả lời tôi ngay.

  • - 一言既出 yīyánjìchū 驷马难追 sìmǎnánzhuī ( 形容 xíngróng huà shuō 出口 chūkǒu 无法 wúfǎ zài 收回 shōuhuí )

    - nhất ngôn kí xuất, tứ mã nan truy.

  • - 回避 huíbì le 老板 lǎobǎn de 谈话 tánhuà

    - Cô ấy lẩn tránh cuộc trò chuyện với sếp.

  • - dài 禀过 bǐngguò 家父 jiāfù zài 来回 láihuí huà

    - chờ tôi bẩm báo gia phụ, rồi sẽ thưa lại.

  • - bèi 发现 fāxiàn 宰客 zǎikè 的话 dehuà jiù 回来 huílai zhǎo 差价 chājià

    - Nếu tôi phát hiện bạn chặt chém khách, tôi sẽ quay lại với bạn để bù lại khoản tiền chênh lệch.

  • - 压根 yàgēn jiù méi 的话 dehuà 当回事 dànghuíshì

    - Cô ấy không hề coi trọng lời nói của tôi chút nào.

  • - huà 不答 bùdá tóu huí 只顾 zhǐgù 低着头 dīzhetóu gàn de shì

    - anh ấy không trả lời, cũng không quay đầu lại , cứ cúi đầu làm việc của anh ấy.

  • - 究竟 jiūjìng lái 不来 bùlái qǐng gěi 回话 huíhuà

    - Cậu rốt cuộc tới hay không, cho tôi một câu trả lời.

  • - liú 点儿 diǎner 回旋 huíxuán de 余地 yúdì bié huà shuō le

    - hãy để lại một chỗ để xoay xở, đừng nói dứt khoát quá.

  • - shuō guò 的话 dehuà 统统 tǒngtǒng 收回 shōuhuí

    - Tôi rút lại tất cả những gì tôi đã nói.

  • - tǎng zài 床上 chuángshàng 回想 huíxiǎng 王大爷 wángdàyé gěi jiǎng de 番话 fānhuà

    - Tôi nằm trên giường và nhớ lại những lời ông Wang đã nói cho tôi.

  • - 接到 jiēdào de 电话 diànhuà 当时 dāngshí jiù 回家 huíjiā

    - Anh ấy nhận điện thoại của tôi, liền quay về.

  • - děng de 回话 huíhuà

    - Tớ chờ hồi âm của cậu.

  • - 没有 méiyǒu 回应 huíyìng de 电话 diànhuà

    - Cô ấy không trả lời cuộc gọi của tôi.

  • - 忘记 wàngjì gěi huí 电话 diànhuà le

    - Tôi quên trả lời điện thoại của cô ấy rồi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 回话

Hình ảnh minh họa cho từ 回话

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 回话 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Vi 囗 (+3 nét)
    • Pinyin: Huí
    • Âm hán việt: Hối , Hồi
    • Nét bút:丨フ丨フ一一
    • Lục thư:Tượng hình & hội ý
    • Thương hiệt:WR (田口)
    • Bảng mã:U+56DE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+6 nét)
    • Pinyin: Huà
    • Âm hán việt: Thoại
    • Nét bút:丶フノ一丨丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IVHJR (戈女竹十口)
    • Bảng mã:U+8BDD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao