回话儿 huíhuà er

Từ hán việt: 【hồi thoại nhi】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "回话儿" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hồi thoại nhi). Ý nghĩa là: lời thưa lại.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 回话儿 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 回话儿 khi là Động từ

lời thưa lại

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 回话儿

  • - 刚要 gāngyào 说话 shuōhuà bèi 哥哥 gēge lán 回去 huíqu le

    - nó vừa định nói thì bị anh ấy chặn lại ngay.

  • - 老王 lǎowáng hǎo 说话 shuōhuà ér 求求 qiúqiú 准行 zhǔnxíng

    - ông Vương dễ nói chuyện, nhờ ông ấy chắc được.

  • - 说话 shuōhuà zǒng 喜欢 xǐhuan 较真儿 jiàozhēner 别人 biérén dōu ài 搭话 dāhuà

    - Anh ấy luôn thích nói thẳng và những người khác không thích nói chuyện với anh ấy.

  • - 心眼儿 xīnyǎner duō 说话 shuōhuà ài 转弯子 zhuǎnwānzi

    - "anh ấy có ý lắm, nhưng thích nói chuyện vòng vo."

  • - 大人 dàrén 说话 shuōhuà 小孩儿 xiǎoháier bié 插嘴 chāzuǐ

    - người lớn nói chuyện trẻ con không được chen vào.

  • - 巴望 bāwàng 儿子 érzi 早日 zǎorì 平安 píngān 回来 huílai

    - mong con sớm được bình an trở về

  • - 事情 shìqing 办妥 bàntuǒ le 给你个 gěinǐgè 回信 huíxìn ér

    - sự việc giải quyết thoả đáng, tôi sẽ cho anh câu trả lời.

  • - 感冒 gǎnmào le 说话 shuōhuà 有点 yǒudiǎn nàng 鼻儿 bíér

    - anh ấy bị cảm, giọng nói hơi nghèn nghẹt.

  • - shuō 几句 jǐjù 好话 hǎohuà gěi 压压 yāyā 气儿 qìér

    - nói ngọt vài câu cho nó nguôi cơn giận.

  • - 电话号码 diànhuàhàomǎ 记下来 jìxiàlai 以免 yǐmiǎn 待会儿 dāihuìer 忘记 wàngjì

    - Tôi phải ghi lại số điện thoại để tránh quên sau này.

  • - 说话 shuōhuà 别带 biédài 脏字 zāngzì ér

    - trò chuyện không nên dùng lời thô tục.

  • - shì 哥们儿 gēmener liǎ rén hǎo 无话不说 wúhuàbùshuō

    - anh ấy và tôi là bạn thiết, hai người không có chuyện gì là không nói.

  • - 理解 lǐjiě 一句 yījù huà 不是 búshì kōu 眼儿 yǎnér

    - Hiểu một câu nói không phải là moi móc từng chữ.

  • - 说话 shuōhuà yào 咬字儿 yǎozìér 别人 biérén cái 听得懂 tīngdedǒng

    - Nói chuyện phải nói cho rõ chữ thì người khác mới hiểu được.

  • - huà dōu shuō dào 这份儿 zhèfènér shàng le

    - Đã nói đến mức này rồi.

  • - tīng de 话口儿 huàkǒuer shì 不想 bùxiǎng de 意思 yìsī

    - nghe giọng nói của nó có ý không muốn đi.

  • - tīng de 话茬儿 huàcháer 这件 zhèjiàn shì 好办 hǎobàn

    - nghe khẩu khí của anh ấy, biết việc này dễ làm.

  • - 人家 rénjiā gēn 说话 shuōhuà 怎么 zěnme 不理 bùlǐ chá ér

    - người ta đang nói chuyện với bạn, tại sao bạn không chú ý?

  • - liú 点儿 diǎner 回旋 huíxuán de 余地 yúdì bié huà shuō le

    - hãy để lại một chỗ để xoay xở, đừng nói dứt khoát quá.

  • - 临走 línzǒu de 时候 shíhou 留下 liúxià 个活 gèhuó 话儿 huàér shuō 也许 yěxǔ 下个月 xiàgeyuè néng 回来 huílai

    - trước khi ra đi anh ấy nhắn lại rằng có lẽ tháng sau về.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 回话儿

Hình ảnh minh họa cho từ 回话儿

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 回话儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+0 nét)
    • Pinyin: ēr , ér , R , Rén
    • Âm hán việt: Nhi , Nhân
    • Nét bút:ノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LU (中山)
    • Bảng mã:U+513F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Vi 囗 (+3 nét)
    • Pinyin: Huí
    • Âm hán việt: Hối , Hồi
    • Nét bút:丨フ丨フ一一
    • Lục thư:Tượng hình & hội ý
    • Thương hiệt:WR (田口)
    • Bảng mã:U+56DE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+6 nét)
    • Pinyin: Huà
    • Âm hán việt: Thoại
    • Nét bút:丶フノ一丨丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IVHJR (戈女竹十口)
    • Bảng mã:U+8BDD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao